Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Liễn Sơn lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Liễn Sơn lần 3

Câu 1 : Cho \(a,b\) là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. \(\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+{{\left( \ln b \right)}^{2}}.\)

B. \(\ln \left( ab \right)=\ln a.\ln b.\) 

C. \(\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+2\ln b.\)

D. \(\ln \frac{a}{b}=\frac{\ln a}{\ln b}.\)

Câu 3 : Cho tập hợp \(A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 

A. \(A_{26}^{6}.\)

B. 26

C. \({{P}_{6}}.\)

D. \(C_{26}^{6}.\)

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( -6;1 \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k=2\) là

A. \(M'\left( 12;-2 \right).\)

B. \(M'\left( 1;-6 \right).\)

C. \(M'\left( -12;2 \right).\)

D. \(M'\left( -6;1 \right).\)

Câu 5 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. \(y=\ln x.\)

B. \(y={{\log }_{\frac{2}{3}}}x.\)

C. \(y=\log x.\)

D. \(y={{\log }_{\frac{5}{2}}}x.\)

Câu 6 : Phương trình \(1-\cos 2x=0\) có tập nghiệm là

A. \(\left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

B. \(\left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

C. \(\left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

D. \(\left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

Câu 9 : Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-x \right)}^{-3}}\) là: 

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;1 \right\}.\)

B. \(\left( 0;1 \right).\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

Câu 10 : Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

A. \(y=\frac{x}{2}.\) 

B. \(y={{x}^{3}}+3x.\)

C. \(y=\frac{1}{x}.\)

D. \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{x-1}.\)

Câu 12 : Chọn khẳng định sai. 

A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

B. Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.

C. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.

D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

Câu 13 : Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{3-2x}+\sqrt{5-6x}\) là: 

A. \(\left[ \frac{5}{6};\frac{3}{2} \right].\)

B. \(\left( -\infty ;\frac{5}{6} \right].\)

C. \(\left[ \frac{5}{6};+\infty  \right).\)

D. \(\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right].\)

Câu 15 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.\)

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)

D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)

Câu 16 : Biết rằng phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2020x \right)=2021\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}.\) Tính tổng \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}.\) 

A. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=2020.\)

B. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-2020.\)

C. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{2021}^{3}}.\)

D. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{3}^{2021}}.\)

Câu 19 : Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. \(y=\sin x.\)

B. \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+1.\)

C. \(y=\frac{x-1}{3x}.\)

D. \(y=2{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-3.\)

Câu 20 : Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y=2x-\frac{13}{4}\) với đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-1}{x+2}.\) 

A. \(x=1;x=2;x=3.\) 

B. \(x=-\frac{11}{4}.\)

C. \(x=-\frac{11}{4};x=2.\) 

D. \(x=2\pm \frac{\sqrt{2}}{2}.\)

Câu 21 : Hàm số \(y={{x}^{3}}-2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y}_{CD}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y}_{CT}} \right)\) là:

A. \({{y}_{CT}}=-{{y}_{CD}}.\)

B. \({{y}_{CT}}=\frac{3}{2}{{y}_{CD}}.\)

C. \({{y}_{CT}}=2{{y}_{CD}}.\)

D. \(2{{y}_{CT}}={{y}_{CD}}.\)

Câu 22 : Đạo hàm của hàm số \(y={{7}^{{{x}^{2}}}}\) là 

A. \(y'=2x\ln 7.\)

B. \(y'={{7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.\)

C. \(y'=x{{.14}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.\)

D. \(y'=2x{{.7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7\)

Câu 26 : Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx-1\) có hai điểm cực trị. 

A. \(m\le \frac{1}{3}.\)

B. \(m<\frac{1}{3}.\)

C. \(m\ge \frac{1}{3}.\)

D. \(m>\frac{1}{3}.\)

Câu 27 : Hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)\) có đạo hàm là 

A. \(\frac{2}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.\) 

B. \(\frac{2\ln 3}{2x+1}.\) 

C. \(\frac{1}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.\)

D. \(\frac{\ln 3}{2x+1}.\) 

Câu 31 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. \(\left( -2;2 \right).\)

B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)

C. \(\left( 0;2 \right).\)

D. \(\left( -\infty ;0 \right).\)

Câu 33 : Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{12}}\left( {{x}^{2}}-5x-6 \right)\) 

A. \(\left( -1;6 \right).\)

B. \(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 6;+\infty  \right).\)

C. \(\left[ -1;6 \right].\)

D. \(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 6;+\infty  \right).\)

Câu 43 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của hình chóp đã cho.

A. \(V=4\sqrt{7}{{a}^{3}}.\)

B. \(V=\frac{4}{3}{{a}^{3}}.\)

C. \(V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{3}.\)

D. \(V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{9}.\)

Câu 45 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=mx-\frac{1}{{{x}^{3}}}+2{{x}^{3}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\) là 

A. \(\left[ -9;+\infty  \right).\)

B. \(\left( -\infty ;-9 \right).\)

C. \(\left( -9;+\infty  \right).\)

D. \(\left( -\infty ;-9 \right].\)

Câu 46 : Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{2}^{2}\left( 3x \right)+{{\log }_{3}}\left( 9x \right)-7=0\) bằng 

A. 84

B. \(\frac{28}{81}.\)

C. \(\frac{244}{81}.\)

D. \(\frac{244}{3}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247