Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kinh Môn lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kinh Môn lần 3

Câu 1 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.

A. \(V=6{{a}^{3}}.\)

B. \(V=4{{a}^{3}}.\)

C. \(V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)

D. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)

Câu 2 : Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. \({{x}^{\frac{7}{30}}}.\)

B. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.\)

C. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}\)

D. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.\)

Câu 6 : Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là

A. \(V=\frac{1}{3}hB.\)

B. \(V=hB.\)

C. \(V=3hB.\)

D. \(V=\frac{1}{6}hB.\)

Câu 7 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng.

B. 1 mặt phẳng.

C. 2 mặt phẳng.

D. 4 mặt phẳng.

Câu 8 : Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4\) với \(a,b,c\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P={{\log }_{ab}}c.\)

A. \(P=\frac{1}{12}.\)

B. \(P=12.\)

C. \(P=\frac{7}{12}.\)

D. \(P=\frac{12}{7}.\)

Câu 9 : Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) là

A. \(I\left( -1;2 \right).\)

B. \(I\left( 2;-1 \right).\)

C. \(I\left( -2;1 \right).\)

D. \(I\left( 1;-2 \right).\)

Câu 11 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \({{x}_{0}}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)

B. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( x \right)\) đổi dấu khi qua \({{x}_{0}}.\)

C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)

Câu 13 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)

B. Hàm số không có cực đại.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5.\)

D. Hàm số có bốn điểm cực trị.

Câu 14 : Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

A. \(m>\frac{1}{2}.\)

B. \(m<\frac{1}{2}.\)

C. \(m>\frac{3}{2}.\)

D. \(m\ne \frac{3}{2}.\)

Câu 15 : Cho \(a;b>0\) và \(a;b\ne 1,x\) và \(y\) là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)

B. \({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)

C. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)

D. \({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.\)

Câu 17 : Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)

B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.\)

C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)

D. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)

Câu 18 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\) có bảng biến thiên

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng

Câu 19 : Cho \({{\log }_{2}}6=a.\) Khi đó \({{\log }_{3}}18\) tính theo a là:

A. \(2a+3.\)

B. \(\frac{1}{a+b}.\)

C. \(\frac{2a-1}{a-1}.\)

D. \(2-3a.\)

Câu 20 : Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 0;1 \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -2;0 \right).\)

Câu 22 : Tính thể tích \(V\) của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)

A. \(V=12{{a}^{3}}.\)

B. \(V=2{{a}^{3}}.\)

C. \(V=4{{a}^{3}}.\)

D. \(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)

Câu 24 : Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.\)

A. \(D=\mathbb{R}.\)

B. \(D=\left[ \frac{3}{2};+\infty  \right).\)

C. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)

D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)

Câu 28 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai \(d=3.\) Tìm số hạng \({{u}_{10}}.\)

A. \({{u}_{10}}=28.\)

B. \({{u}_{10}}=-29.\)

C. \({{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.\)

D. \({{u}_{10}}=25.\)

Câu 29 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)

B. \(y=-{{x}^{3}}+2x-2.\)

C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+2x+2.\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.\)

B. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.\)

C. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.\)

D. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.\)

Câu 40 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \(\left( \frac{\pi }{2};\pi  \right).\)

B. \(\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).\)

C. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).\)

D. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).\)

Câu 42 : Biết điểm \(M\left( 0;4 \right)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\) Tính \(f\left( 3 \right).\)

A. \(f\left( 3 \right)=17.\)

B. \(f\left( 3 \right)=34.\)

C. \(f\left( 3 \right)=49.\)

D. \(f\left( 3 \right)=13.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247