Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT ChuyênThái Bình lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT ChuyênThái Bình lần 3

Câu 1 : Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A. \(A_{20}^{3}\).

B. \(3!C_{20}^{3}\).

C. \({{10}^{3}}\).

D. \(C_{20}^{3}\).

Câu 2 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-1\) , \({{u}_{3}}=3\) . Tính \({{u}_{2}}\) .

A. \({{u}_{2}}=10\).

B. \({{u}_{2}}=1\).

C. \({{u}_{2}}=-3\).

D. \({{u}_{2}}=5\).

Câu 3 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. \(\left( -3;2 \right)\).

B. \(\left( -\infty ;0 \right)\) và\(\left( 1;+\infty  \right)\) 

C. \(\left( -\infty ;-3 \right)\).

D. \(\left( 0;1 \right)\)

Câu 4 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại \(x=0\) và \(x=1\).

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-2\).

Câu 5 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x-3 \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số có một điểm cực đại

C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 6 : Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x+1}\) tương ứng có phương trình là

A. \(x=2\) và \(y=1\).

B. \(x=-1\) và \(y=2\).

C. \(x=1\) và \(y=-3\).

D. \(x=1\) và \(y=2\).

Câu 7 : Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

A. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+3\).

B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\).

C. \(y=-{{x}^{3}}+3x+3\).

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3\).

Câu 9 : Với \(\alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{10}^{\frac{\alpha }{2}}}\).

B. \({{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{\left( 100 \right)}^{\alpha }}\).

C. \(\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{\left( \sqrt{10} \right)}^{\alpha }}\).

D. \({{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{{{\alpha }^{2}}}}\).

Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( 3x+2 \right)\).

A. \({y}'=\frac{3}{\left( 3x+2 \right)\ln 3}\).

B. \({y}'=\frac{1}{\left( 3x+2 \right)\ln 3}\).

C. \({y}'=\frac{1}{\left( 3x+2 \right)}\).

D. \({y}'=\frac{3}{\left( 3x+2 \right)}\).

Câu 12 : Phương trình \({{2}^{x+1}}=8\) có nghiệm là

A. \(x=2\).

B. \(x=1\).

C. \(x=4\).

D. \(x=3\).

Câu 14 : Công thức nào sau đây là sai?

A. \(\int{\ln x\text{d}x}=\frac{1}{x}+C\).

B. \(\int{\frac{\text{d}x}{{{\cos }^{2}}x}}=\tan x+C\).

C. \(\int{\sin x\text{d}x=-\cos x+C}\).

D. \(\int{{{\text{e}}^{x}}}\text{d}x={{\text{e}}^{x}}+C\).

Câu 15 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số\(y={{e}^{-2x}}?\)

A. \(y=-\frac{{{e}^{-2x}}}{2}\).

B. \(y=-2{{e}^{-2x}}+C\left( C\in \mathbb{R} \right)\).

C. \(y=2{{e}^{-2x}}+C\left( C\in \mathbb{R} \right)\).

D. \(y=\frac{{{e}^{-2x}}}{2}\).

Câu 16 : Cho \(f\left( x \right),\,g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 

A. \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( y \right)\text{d}y}\).

B. \(\int\limits_{a}^{b}{\left( f\left( x \right)-g\left( x \right) \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}-\int\limits_{a}^{b}{g\left( x \right)\text{d}x}\).

C. \(\int\limits_{a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).

D. \(\int\limits_{a}^{b}{\left( f\left( x \right).g\left( x \right) \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}.\int\limits_{a}^{b}{g\left( x \right)\text{d}x}\).

Câu 17 : Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2018}{{{2}^{x}}\text{d}x}\) bằng

A. \({{2}^{2018}}-1\).

B. \(\frac{{{2}^{2018}}-1}{\ln 2}\).

C. \(\frac{{{2}^{2018}}}{\ln 2}\).

D. \({{2}^{2018}}\).

Câu 18 : Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\left| z \right|=\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}\).

B. \(\bar{z}=a-bi\).

C. \({{z}^{2}}\) là số thực

D. \(z.\bar{z}\) là số thực

Câu 20 : Số phức liên hợp của số phức z=1-3i là số phức

A. \(\overline{z}=1+3i\).

B. \(\overline{z}=-1+3i\).

C. \(\overline{z}=3-i\).

D. \(\overline{z}=-1-3i\)

Câu 22 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, \(B{C}'=3\sqrt{2}cm\). Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. \(\frac{27}{4}\left( c{{m}^{3}} \right)\).

B. \(27\left( c{{m}^{3}} \right)\).

C. \(\frac{27}{2}\left( c{{m}^{3}} \right)\).

D. \(\frac{27}{8}\left( c{{m}^{3}} \right)\).

Câu 23 : Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng \(l\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(h=\sqrt{{{R}^{2}}-{{l}^{2}}}\).

B. \(l=\sqrt{{{R}^{2}}+{{h}^{2}}}\).

C. \(l=\sqrt{{{R}^{2}}-{{h}^{2}}}\).

D. \(R={{l}^{2}}+{{h}^{2}}\).

Câu 26 : Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình:\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z-7=0\). Xác định tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu\(\left( S \right)\):

A. \(I\left( -1;-2;2 \right)\);\(R=3\).

B. \(I\left( 1;2;-2 \right)\);\(R=\sqrt{2}\).

C. \(I\left( -1;-2;2 \right)\);\(R=4\).

D. \(I\left( 1;2;-2 \right)\);\(R=4\).

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2;3;4 \right)\). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).

A. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{4}+\frac{z}{2}=1\).

B. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{4}=1\).

C. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{3}+\frac{z}{4}=1\).

D. \(\frac{x}{4}+\frac{y}{4}+\frac{z}{3}=1\).

Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right)\). 

A. \(\overrightarrow{u}=\left( -1;2;1 \right)\)

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;2;-1 \right)\)

C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-4;2 \right)\)

D. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;4;-2 \right)\)

Câu 30 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \({f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

B. \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).

C. \(\left( 0;1 \right)\).

D. \(\left( -\infty ;1 \right)\).

Câu 31 : Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số \(y=x+\frac{1}{x}\) trên đoạn \(\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]\).

A. \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{10}{3}\), \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=\frac{13}{6}\).

B. \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{10}{3}\), \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=2\).

C. \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{16}{3}\), \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=2\).

D. \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{10}{3}\), \(\underset{\left[ \frac{3}{2};\,3 \right]}{\mathop{\min }}\,y=\frac{5}{2}\).

Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{2x}}>{{3}^{x+6}}\) là:

A. \(\left( 0;64 \right)\).

B. \(\left( -\infty ;6 \right)\).

C. \(\left( 6;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 0;6 \right)\).

Câu 34 : Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức \(z=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i}\).

A. \(\left( -1;-4 \right)\).

B. \(\left( 1;4 \right)\).

C. \(\left( 1;-4 \right)\).

D. \(\left( -1;4 \right)\)

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 3;2;4 \right)\) và tiếp xúc với trục Oy.

A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+2=0\).

B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6z-4y-8z+3=0\).

C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+4=0\).

D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+1=0\).

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1;4;-7 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x+2y-2z-3=0\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-7}{-2}\).

B. \(\frac{x+1}{1}=\frac{y+4}{4}=\frac{z-7}{-7}\).

C. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{-2}=\frac{z+7}{-2}\).

D. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z+7}{-2}\).

Câu 47 : Biết rằng phương trình \(\log _{\sqrt{3}}^{2}x-m{{\log }_{\sqrt{3}}}x+1=0\) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn \(1\). Hỏi \(m\) thuộc đoạn nào dưới đây?

A. \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]\).

B. \(\left[ -2;0 \right]\).

C. \(\left[ 3;5 \right]\).

D. \(\left[ -4;-\frac{5}{2} \right]\).

Câu 49 : Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| z+2-i \right|+\left| z-4-7i \right|=6\sqrt{2}\) . Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của \(\left| z-1+i \right|\) . Tính P=m+M .

A. \(P=\frac{5\sqrt{2}+2\sqrt{73}}{2}\)

B. \(P=\sqrt{13}+\sqrt{73}\)

C. \(P=5\sqrt{2}+\sqrt{73}\)

D. \(P=\frac{5\sqrt{2}+\sqrt{73}}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247