Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 3

Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+mx+2\) có hai điểm cực trị.

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m > \frac{1}{3}}\\ {m < 0} \end{array}} \right.\)

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m > 3}\\ {m < 0} \end{array}} \right.\)

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ge \frac{1}{3}}\\ {m \le 0} \end{array}} \right.\)

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ge 3}\\ {m \le 0} \end{array}} \right.\)

Câu 2 : Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

A. \(y=\frac{x}{1-x}\).

B. \(y=\frac{x}{x-1}\).

C. \(y=\frac{1-x}{x}\).

D. \(y=\frac{x-1}{x}\).

Câu 3 : Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a,SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(2{{a}^{3}}\).

B. \(4{{a}^{3}}\).

C. \(\frac{2}{3}{{a}^{3}}\).

D. \(\frac{4}{3}{{a}^{3}}\).

Câu 6 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng \(\left( P \right)\) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với \(\left( P \right)\) hoặc a nằm trong \(\left( P \right)\).

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 7 : Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

A. \({{P}_{3}}\).

B. \(C_{7}^{3}\).

C. \(A_{7}^{3}\).

D. \({{P}_{7}}\).

Câu 9 : Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \((0;2)\)

B. \((-\infty ,0)\) và \((2;+\infty )\).

C. \((2;-2)\)

D. \((-\infty ;2)\)

Câu 11 : Giới hạn \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+1}\) là :

A. \(\frac{1}{2}\).

B. \(+\infty \).

C. \(-\infty \).

D. \(\frac{-1}{2}\).

Câu 12 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 0;1 \right)\).

B. \(\left( -1;1 \right)\).

C. \(\left( -1;0 \right)\).

D. \(\left( -\infty ;0 \right)\).

Câu 13 : Tìm m để bất phương trình \(2{{x}^{3}}-6x+2m-1\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ -1;1 \right]\).

A. \(m\le \frac{-3}{2}\).

B. \(m\ge \frac{-3}{2}\).

C. \(m\le \frac{5}{2}\).

D. \(m\ge \frac{5}{2}\).

Câu 14 : Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

A. \(\frac{9}{14}\).

B. \(\frac{27}{10}\).

C. \(\frac{14}{9}\).

D. \(\frac{70}{27}\).

Câu 16 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot (ABC),\,SA=2a.\) Tam giác ABC vuông tại B \(\,AB=a\), \(BC=a\sqrt{3}\). Tính cosin của góc \(\varphi \) tạo bởi hai mặt phẳng \((SBC)\) và \((ABC).\)

A. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5}\).

B. \(\cos \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5}\).

C. \(\cos \varphi =\frac{1}{2}\).

D. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{3}}{2}\).

Câu 18 : Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào? 

A. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).

C. \(y=-2{{x}^{3}}\)

D. \(y={{x}^{3}}-3x\).

Câu 21 : Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-1}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\).

C. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

D. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu 23 : Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh \(SA=a\sqrt{3}\), hai mặt bên \((SAB)\) và \((SAC)\)cùng vuông góc với mặt phẳng \((ABC)\) (tham khảo hình bên).

A. \(V=\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{4}\).

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).

Câu 28 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. \(f\left( 1 \right)\).

B. \(f\left( -1 \right)\).

C. \(f\left( 0 \right)\).

D. Không tồn tại.

Câu 30 : Hàm số \(y=\frac{3\sin x+5}{1-c\text{os}x}\) xác định khi :

A. \(x\ne \pi +k2\pi \). 

B. \(x\ne k2\pi \).

C. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \).

D. \(x\ne k\pi \).

Câu 31 : Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng \(\left( n\ge 1,n\in \mathbb{N} \right)\)?

A. \({{u}_{n}}=\sqrt{n+1}\).

B. \({{u}_{n}}={{n}^{2}}+2\).

C. \({{u}_{n}}=2n-3\).

D. \({{u}_{n}}={{2}^{n}}\).

Câu 32 : Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. \(V=B.h\).

B. \(V=\frac{1}{2}B.h\).

C. \(V=\frac{1}{3}B.h\)

D. \(V=\frac{4}{3}B.h\)

Câu 33 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

A. \(x=2\).

B. \(x=-1\).

C. \(y=0\).

D. \(M\left( 2;0 \right)\).

Câu 39 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như sau:

A. \(m<f\left( -2 \right)+18\).

B. \(m<f\left( 2 \right)-10\).

C. \(m\le f\left( 2 \right)-10\).

D. \(m\le f\left( -2 \right)+18\).

Câu 45 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-2 \right)x+2\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\) là

A. \(\left[ -\frac{1}{4};+\infty  \right)\).

B. \(\left( -\infty ;-\frac{1}{4} \right]\).

C. \(\left( -\infty ;-1 \right]\).

D. \(\left[ 8;+\infty  \right)\).

Câu 48 : Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{2x+4}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A. \(y=2\cdot \)

B. \(y=-\frac{1}{2}\cdot \)

C. \(y=-2\cdot \)

D. \(y=\frac{1}{2}\cdot \)

Câu 49 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A. \(\left( -2\,;\,0 \right)\)

B. \(\left( 0\,;\,2 \right)\)

C. \(\left( 2\,;\,+\infty  \right)\)

D. \(\left( -\infty \,;\,-2\, \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247