Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Thủy

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Thủy

Câu 1 : Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} - 5 = \frac{3}{{{x^2} + 1}}\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\)

D. D = R

Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(-2;3),\text{ }B(0;-1)\). Khi đó, tọa độ \(\overrightarrow{BA}\) là:

A. \(\overrightarrow {BA}  = \left( {2; - 4} \right)\)

B. \(\overrightarrow {BA}  = \left( { - 2;4} \right)\)

C. \(\overrightarrow {BA}  = \left( {4;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {BA}  = \left( { - 2; - 4} \right)\)

Câu 4 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{\sin {\rm{x}} - 1}}\) là

A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)

C. \(R\backslash \left\{ {k2\pi } \right\}\)

D. \(R\backslash \left\{ {k\pi } \right\}\)

Câu 5 : Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:

A. \({u_{n + 1}} < {u_n}\)

B. \({u_{n + 1}} > {u_n}\)

C. \({u_{n + 1}} = {u_n}\)

D. \({u_{n + 1}} \ge {u_n}\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 3 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\ +\infty  \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 1 \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\).

Câu 9 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{5}}}\) là:

A. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {1;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1;\, + \infty } \right)\)

D. R

Câu 10 : Cho \(f\left( x \right), g\left( x \right)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

B. \(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

Câu 11 : Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của x và y là:

A. x = 3; y = 2

B. x = 3i, \(y = \frac{1}{2}\)

C. x = 3, \(y = \frac{1}{2}\)

D. x = 3, \(y = \frac{-1}{2}\)

Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là:

A. \(\left( {2; - 1; - 3} \right).\)

B. \(\left( { - 3;2; - 1} \right).\)

C. \(\left( {2; - 3; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right).\)

Câu 13 : Với hai số x, t dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(x + y \ge 2\sqrt {xy}  = 12\)

B. \(x + y \ge 2xy = 72\)

C. \(4xy \le {x^2} + {y^2}\)

D. \(\frac{{x + y}}{2} \ge xy = 36\)

Câu 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. y = cos x

B. y = cot x

C. y = tan x

D. y = sin x

Câu 15 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) là:

A. \(y' = \frac{{ - 2x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\)

B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}.\)

D. \(y' = \frac{{ - x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\)

Câu 16 : Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Hai đường thẳng cắt nhau.

B. Ba điểm phân biệt.

C. Bốn điểm phân biệt.

D. Một điểm và một đường thẳng.

Câu 18 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)

B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^3} + 2\)

Câu 20 : Tiếp tuyến đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A. y =  - 9x - 26

B. y =  - 9x - 3

C. y = 9x - 2

D. y = 9x - 26

Câu 21 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R?

A. \(y = {3^x}\)

B. \(y = \log \left( {{x^2}} \right)\)

C. \(y = \ln \left( {\left| x \right| + 1} \right)\)

D. \(y = 0,{3^x}\)

Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng \(\Delta :3x-4y-1=0\)

A. \(\frac{8}{5}\)

B. \(\frac{{24}}{5}\)

C. \(\frac{{12}}{5}\)

D. \( - \frac{{24}}{5}\)

Câu 26 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-3\) và q=-2. Tính tổng 10 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân

A. \({S_{10}} =  - 511\)

B. \({S_{10}} = 1023\)

C. \({S_{10}} = 1025\)

D. \({S_{10}} =  - 1025\)

Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}\)

Câu 30 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, \(BC=a\sqrt{3}\), mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu 31 : Cho hàm số \(y=m{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2x+8m\) có đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right)\). Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

Câu 33 : Với giá trị nào của x thì biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2x - 1} \right)\) xác định?

A. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)

C. \(x \in R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(x \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 34 : Tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là

A. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. D = R

C. \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 35 : Hàm số \(y={{\left( x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}}\) xác định khi \(x+1>0\Leftrightarrow x>-1\)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-3 \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\)

D.

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\)

Câu 39 : Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b.

A. \(S = \frac{8}{3}.\)

B. \(S = \frac{{28}}{{15}}.\)

C. \(S = \frac{{11}}{5}.\)

D. \(S = \frac{{31}}{6}.\)

Câu 41 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \({{S}_{ABC'}}=\sqrt{3}\). Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc \(\alpha \). Tính \(\cos \alpha \) để \({{V}_{ABC.A'B'C'}}\) lớn nhất.

A. \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\)

B. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 42 : Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.

A. \(\frac{{243250}}{{C_{1000}^2}}\)

B. \(\frac{{121801}}{{C_{1000}^2}}\)

C. \(\frac{{243253}}{{C_{1000}^2}}\)

D. \(\frac{{121975}}{{C_{1000}^2}}\)

Câu 50 : Tìm m để hàm số \(y=x+\sqrt{4-{{x}^{2}}}+m\) có giá trị lớn nhất bằng \(3\sqrt{2}\)

A. \(m = 2\sqrt 2 \)

B. \(m = \sqrt 2 \)

C. \(m = -\sqrt 2 \)

D. \(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247