Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Tổng hợp) !!

Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Tổng hợp) !!

Câu 1 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2+y2=9 là:

A. I(0;0), R=9

B. I(0;0), R=81

C. I(1;1), R=3

D. I(0;0), R=3

Câu 2 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y2-8x+4y-1=0 là:

A. I-2;1; R=212

B. I2;-1; R=222

C. I4;-2; R=21

D. I-4;2; R=19

Câu 3 : Đường tròn (C): x2+y2-6x+2y+6=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(3;-1); R=4

B. I(-3;1); R=4

C. I(3;-1); R=2

D. I(-3;1); R=2

Câu 4 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C: 16x2+16y2+16x-8y-11=0

A. I-8;4; R=91

B. I8;-4; R=91

C. I-8;4; R=69

D. I-12;14; R=1

Câu 5 : Đường tròn đường kính AB với A (1; 1), B (7; 5) có phương trình là

A. x2+y2-8x-6y+12=0

B. x2+y2+8x-6y-12=0

C. x2+y2+8x+6y+12=0

D. x2+y2-8x-6y-12=0

Câu 7 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (−1; 2), B (−2; 3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ: 3x – y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là:

A. (x + 3)2 + (y − 1)2 5

B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5

C. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5

D. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 5

Câu 8 : Cho tam giác ABC có A (1; −2), B (−3; 0), C (2; −2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là

A. x2+y2+3x+8y+18=0

B. x2+y2-3x-8y-18=0

C. x2+y2-3x-8y+18=0

D. x2+y2+3x+8y-18=0

Câu 9 : Đường tròn (C) đi qua ba điểm O (0; 0), A (a; 0), B (0; b) có phương trình là

A. x2+y2-2ax-by=0

B. x2+y2-ax-by+xy=0

C. x2+y-ax-by=0

D. x2+y2-ax+by=0

Câu 13 : Trục Oy là tiếp tuyến của đường tròn nào sau đây?

A. x2+y2-10y+1=0

B. x2+y2+6x+5y-1=0

C. x2+y2-2x=0

D. x2+y2-5=0

Câu 14 : Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

A. x2+y2-2x-10y=0

B. x2+y2+6x+5y+9=0

C. x2+y2-10y+1=0

D. x2+y2-5=0

Câu 15 : Đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y + 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

A. Trục tung

B. Δ1: 4x + 2y – 1 = 0

C. Trục hoành

D. Δ2: 2x + y – 4 = 0

Câu 17 : Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1: x2+y2-4x=0 và C1: x2+y2+8y=0

A. Tiếp xúc trong

B. Không cắt nhau

C. Cắt nhau

D. Tiếp xúc ngoài

Câu 18 : Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2   tại điểm M(1; 1) có phương trình là

A. x + y – 2 = 0

B. x + y + 1 = 0

C. 2x + y – 3 = 0

D. x – y = 0

Câu 19 : Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 2 = 0  và (C2): x2 + y2 − 2x = 0

A. (2; 0) và (0; 2)

B. 2;1 và 1;-2

C. (1; −1) và (1; 1)

D. (−1; 0) và (0; −1)

Câu 20 : Cho đường tròn x2+y2-2x-6y+6=0 và điểm M (4; 1).  Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và đi qua M

A. y = 1 và 12x + 5y – 53 = 0

B. y = 1 và −12x + 5y – 53 = 0

C. 12x + 5y – 53 = 0

D. y = 5  và 12x + 5y – 53 = 0

Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1):x2+y2=13 và (C2): x-62+y2=25 cắt nhau tại A (2; 3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau

A. d1: x – 2 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0

B. d1: x – 2 = 0 và d2: x + 3y + 7 = 0

C. d1: x – 3 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0

D. d: x − 3y + 7 = 0

Câu 24 : Trong mặt phẳng (Oxy),  cho đường tròn (C): 2x2+2y2-7x-2=0 và  hai điểm  A (−2; 0), B (4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng AB

A. 7x − 4y + 4 = 0 và x + 8y – 18 = 0

B. 5x − 4y + 4 = 0  và x + 6y – 18 = 0

C. x + 8y – 18 = 0

D. 7x − 4y = 0 và x + 8y – 8 = 0

Câu 29 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2+2x-8y-8=0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng  d: 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

A. 3x + 4y – 19 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0

B. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0

C. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0

D. 3x + 4y + 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247