Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 4 Giải tích có đáp án !!

Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 4 Giải tích có đáp án !!

Câu 2 :  Cho số phức z = - 6i + 6. Số phức liên hợp của z là

A. z¯=6+6i

B. z¯=-6-6i

C. z¯=-6+6i

D. z¯=6-6i

Câu 3 : Các số thực x, y thỏa mãn: 3x + y + 5xi = 2y - 1 + (x - y)i

A. x;y=-27;47

B. x;y=-17;47

C. x;y=17;47

D. x;y=-17;-47

Câu 9 : Số phức z thỏa mãn: z-2+3iz¯=1-9i là

A. 2 + i.

B. -2 - i.

C. -3 - i.

D. 2 - i

Câu 12 : Trong C, phương trình z - 5 + 7i = 2 - i có nghiệm là:

A. z = -7 + 8i.

B. z = 8 - 7i.

C. z = 7 - 8i.

D. z = -8 - 7i

Câu 14 : Trong C, phương trình z-1+3i=3+2i có nghiệm là:

A.  z=310-1110i

B.  z=-9+7i

C.  z=313+1113i

D. z = -3 + 6i

Câu 21 : Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:

A. z=2+3i hoc z=-2+3i

B. z = 2 + 3i

C. z = 2 - 3i

D. z=-2-3i hoc z=2+3i

Câu 22 : Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z ?

A. -2 + i và 2 - i

B. 2 + i và 2 - i 

C. 2 + i và -2 - i

D. 3+2i và -3-2i

Câu 23 : Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±8; ±5i

B. ±3; ±4i

C. ±5; ±2i

D. ±(2 + i); ±(2 - i)

Câu 26 : Tập nghiệm trong C của phương trình z3 + z2 + z + 1 = 0 là:

A. {-i; i; 1; -1}

B. {-i; i; 1}

C. {-i; -1}

D. {-i; i; -1}

Câu 27 : Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α = 4 + 3i; β= -2 + i là:

A. z2 + (2 + 4i)z - (11 + 2i) = 0

B. z2 - (2 + 4i)z - (11 + 2i) = 0

C. z2 - (2 + 4i)z + (11 + 2i) = 0

D. z2 + (2 + 4i)z + (11 + 2i) = 0

Câu 29 : Viết số phức sau dạng lương giác: z=3-i

A. 2.cosπ3+isinπ3

B. 2.cos-π6+isin-π6

C. 2.cosπ6+isinπ6

D. 2.cos-π3+isin-π3

Câu 30 : Tìm acgumen của số phức: z=2.sinπ5-i.cosπ5

A. 3π10+k2π; k

B. -3π5+k2π; k

C. -3π10+k2π; k

D. π5+k2π; k

Câu 31 : Cho z1=1+i; z2=2-2i. Viết z1z2 dưới dạng lượng giác?

A. 22cos-π2+i.sin-π2

B. 22cos-π4+i.sin-π4

C. 22cosπ4+i.sinπ4

D. 22cosπ2+i.sinπ2

Câu 32 : Cho z = 1 - i. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:

A. 24cos-π8+i.sin-π8 và 24cos7π8+i.sin7π8

B. 2cosπ4+i.sinπ4

C. 2cos-π4+i.sin-π4

D. 24cosπ8+i.sinπ8 và 24cos-π8+i.sin-π8

Câu 33 : Tìm phần thực của số phức z = 1 + i100

A. 2100

B. 250

C. 0

D. -250

Câu 37 :  Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z¯

A. w = 7 - 3i.

B. w = -3 - 3i.

C. w = 3 + 3i.

D. w = -7 - 7i.

Câu 38 :  Trong C, phương trình 2x2 + x + 1 = 0 có nghiệm là:

A. x1=14-1-7i; x2=14-1+7i

B. x1=141+7i; x2=141-7i

C. x1=14-1+7i; x2=141-7i

D x1=141+7i; x2=14-1-7i

Câu 39 :  Cho z=21+i3. Số phức liên hợp của z là:

c

B. 1+i3

C. 1-i3

D. 12-i32

Câu 42 : Tìm z¯ biết z=3i-2i+1

A. 12+52i

B. 12-52i

C. -12i+52

D. 12i+52

Câu 44 : Cho hai số phức z = -1 + 2i, z' = 3 + 4i. Tích số zz' bằng:

A. -11 + 2i.

B. -11 - 2i.

C. 11 + 2i.

D. 11 - 2i.

Câu 46 : Các số thực x, y thỏa mãn: 3x + y + 5xi = 2y -1 + (x - y)i

A.  x;y=-17;-47

B.  x;y=-27;47

C.  x;y=17;47

D.  x;y=-17;47

Câu 48 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = 1 và phần ảo của z bằng 1 là:

A. Giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1 và đường thẳng x = 1.

B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.

C. Giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1 và đường thẳng y = 1.

D. Đường thẳng y = 1.

Câu 49 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z+z¯+3=4

A. Đường thẳng x=-72

B. Đường thẳng x=132

C. Hai đường thẳng x=-72 với x<-32, đường thẳng x=12 vi x-32

D. Đường thẳng x=12

Câu 50 : Tìm acgumen của z=23-2i

A. π6+k2π

B. -π6+k2π

C. π3+k2π

D. -π3+k2π

Câu 51 : Biết z=1-i3. Tính module của z2012

A. 32012

B. 31006

C. 22012

D. 21006

Câu 56 : Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?

A. 7+i+7-i

B. 10+i+10-i

C. 5-i7+-5-i7

D. 3+i--3+i

Câu 58 : Phần thực của z = (2 + 3i)i 

A. 2

B. -3

C. 3

D. -2

Câu 62 : Số phức z thỏa mãn: z-2+3iz¯=1-9i là

A. 2 + i.

B. -2 - i.

C. -3 - i.

D. 2 - i

Câu 63 : Khai căn bậc hai số phức z = -3 + 4i có kết quả:

A. z1 = 1 + 2i; z2 = -1 - 2i

B. z1 = 1 + 2i; z2 = 1 - 2i

C. z1 = 1 + 2i; z2 = -1 + 2i

D. z1 =- 1 + 2i; z2 = -1 - 2i.

Câu 64 : Trong C, nghiệm của phương trình z3 - 8 = 0 là:

A. z1=2; z2=1+3i; z3=1-3i

B. z1=2; z2=-1+3i; z3=-1-3i

C. z1=-2; z2=-1+3i; z3=-1-3i

D. z1=-2; z2=1+3i; z3=1-3i

Câu 69 : Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho z2=z2là:

A. Gốc tọa độ.

B. Trục hoành.

C. Trục tung và trục hoành.

D. Trục tung.

Câu 72 : Viết số phức sau có dạng lượng giác z = 2 - 2i

A. z=22cosπ4+i.sinπ4

B. z=2cosπ4+i.sinπ4

C. z=22cos-π4+i.sin-π4

D. z=2cos-π4+i.sin-π4

Câu 73 : Cho z2=23+2i. Tìm dạng đại số z215

A. 414.i

B. 415

C. 415.i

D. 414

Câu 75 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z là

A. z¯=6+7i

B. z¯=-6-7i

C. z¯=-6+7i

D. z¯=6-7i

Câu 76 : Cho z1 = 2 - 3i; z2 = -2 + 8i. Tính z1 + z2?

A. 2 + 5i

B. 5i

C. 4 + 5i

D. 4

Câu 77 : Số phức z=7-17i5-i có phần thực là

A. 2

B. 913

C 3

D. -3

Câu 78 : Cho hai số phức z1 = -2 - 3i; z2 = 1 + 4i. Tính z1.z2

A. -14 - 8i

B. 10 + 11i

C. 10 - 11i

D. –14 + 11i

Câu 84 :  Trong C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:

A. z = 3i hoặc z = 4i

B. z = 1 + i hoặc z = -3i

C. z = i hoặc z = -4i

D. z = 2- 3i hoặc z = 1 + i

Câu 85 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| < 1 trên mặt phẳng tọa độ là:

A. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1, không kể biên.

B. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1, kể cả biên.

C. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.

D. Đường tròn tâm bất kì, bán kính R = 1.

Câu 87 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z¯+1-i1

A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.

B. Hình tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.

C. Hình tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).

D. Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.

Câu 88 : Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z.

A. -2 + i và 2 - i

B. 2 + ivà 2 - i

C. 2 + i và -2 - i

D. 3+2i và -3-2i

Câu 90 : Tìm acgumen của số phức: z=2sinπ5-i.cosπ5

A. π5+k2π

B. -π5+k2π

C. -π10+k2π

D. -3π10+k2π

Câu 94 : Cho hai số phức z1=2-2i; z2=3+i. Viết số phức z1z2 dưới dạng lượng giác

A. 2.coscos5π12+i.sin5π12

B. 2.coscos5π3+i.sin5π3

C. 2.coscos-5π12+i.sin-5π12

D. Đáp án khác

Câu 95 : Cho số phức z = i - 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Phần ảo của số phức z là i.

B. Phần thực của số phức z là 1.

C. Số phức liên hợp của số phức z là z¯=-1-i

D. Môđun của số phức z bằng 1.

Câu 97 : Điểm M(-1;3) là điểm biểu diễn của số phức

A. z = -1 + 3i. 

B. z = 1 - 3i.

C. z = 2i.

D. z = 2.

Câu 99 : Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực của z nằm trong đoạn [-1;3] là:

A. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x = -1 và x = 3, kể cả biên.

B. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x = -1 và x = 3, không kể biên.

C. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y = -1 và y = 3, không kể biên. 

D. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y = -1 và y = 3, kể cả biên.

Câu 100 : Cho số phức z1 = 1 + 2i; z2 = -3 + 4i, z3 = 5 + 2i. Tính z1 + z2 - 2z3

A. -2 + 4i

B. -12 + 2i

C. 8 – 10i

D. Đáp án khác

Câu 101 : Tìm phần thực của số phức z=4-i5+2i

A. 1829

B. -1329

C. 1629

D. 2229

Câu 104 : Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức z-2+i=10 và z.z¯=25

A. z = 3 + 4i; z = 5.

B. z = 3 + 4i; z= -5.

C. z = -3 + 4i;z = 5.

D. z = 3 - 4i; z = -5.

Câu 106 : Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là:

A. z=3+5i hoc z=3-5i

B. z=2+3i2 hoc z=2-3i2

C. z=1+5i2 hoc z=1-5i2

D. z=1+3i2 hoc z=1-3i2

Câu 107 : Tính căn bậc hai của số phức z = 8 + 6i ra kết quả:

A. z=3-i hoc z=3+i

B. z=3+i hoc z=-3-i

C. z=3-i hoc z=3+i

D. z=3-i hoc z=-3-i

Câu 111 : Viết số phức sau dạng lượng giác: z=3-i

A. z=2.cos-π6+i.sin-π6

B. z=2.cosπ6+i.sinπ6

C. z=2.cosπ3+i.sinπ3

D. z=2.cos-π3+i.sin-π3

Câu 113 : Tìm phần ảo của số phức z=1+i5

A. -4

B. 4

C. 2

D. -2

Câu 114 : Cho hai số phức z1=2-2i; z2=3+i. Viết số phức z1z2 dưới dạng lượng giác

A. 2cos5π12+i.sin5π12

B. 2cos5π3+i.sin5π3

C. 2cos-5π12+i.sin-5π12

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247