Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án !!

Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án !!

Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số fx=x2-3x+1x là:

A. x33-3x22+ln x+C

B. x33-3x22+1x2+C

C. x3-3x2+ln x+C

D. x33-3x22-lnx+C

Câu 2 :  Nguyên hàm của hàm số fx=1x-1x2 là :

A. ln x-ln x2+C

B. ln x-1x+C

C. ln x+1x+C

D. ln x-1x+C

Câu 3 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

A. dxx=ln x +C

B. xαdx=xα+1α+1 +Cα-1

C. αxdx=αxln α +C0<α-1

D.  1cos2xdx=tan x+C

Câu 4 : Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x4+3x2x0 là

A. Fx=2x33-3x+C

B. Fx=x33-3x+C

C. Fx=-3x3-3x+C

D. Fx=2x33+3x+C

Câu 7 : Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x2+1x2 x0 là

A. Fx=x33-1x+2x+C

B. Fx=x33+1x+2x+C

C. Fx=x33+xx22+C

D. Fx=x33+xx222+C

Câu 8 : Tìm hàm số y = f(x) biết f'x=x2-xx+1 và f(0) = 3

A. y=fx=x44-x22-3

B. y=fx=x44-x22+3

C. y=fx=x44+x22+3

D. y=fx=3x2-1

Câu 9 : Tìm (cos6x - cos4x)dx là:

A. -16sin6x+14sin4x+C

B. 6sin6x-5sin4x+C

C. 16sin6x-14sin4x+C

D. -6sin6x+sin4x+C

Câu 11 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x-1

A. fxdx=232x-12x-1+C

B. fxdx=132x-12x-1+C

C. fxdx=-132x-1+C

D. fxdx=122x-1+C

Câu 12 : Để tính elnxxdx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:

A.  t=elnx

B. t = ln x

C. t = x

D. t=1x

Câu 14 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnxx.

A. Fx=ln2x2+C

B. Fx=ln2x2+2

C. Fx=ln2x2-2

D. Fx=ln2x2+x+C

Câu 15 : F(x) là nguyên hàm của hàm số y = sin4x.cosx.

A. Fx=cos5x5+C

B. Fx=cos4x4+C

C. Fx=sin4x4+C

D. Fx=sin5x5+C

Câu 16 : Để tính xln(2 + x).dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=vdv=ln2+xdx

B. u=ln2+xdv=xdx

C. u=xln2+xdv=dx

D. u=ln2+xdv=dx

Câu 17 : Để tính x2.cosx.dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=xdv=xcosxdx

B. u=x2dv=cosxdx

C. u=cosxdv=x2dx

D. u=x2cosxdv=dx

Câu 18 : Kết quả của I = xex.dx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=x22ex+C

C. I=xex-ex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu 19 : Một nguyên hàm của f(x) = x.lnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1?

A. Fx=12x2ln x-14x2+1

B. Fx=12x2ln x+14x+1A. 

C. Fx=12xln x+12x2+1

D. Một kết quả khác

Câu 20 : Tính nguyên hàm I=lnln xxdx được kết quả nào sau đây?

A. I = ln x.ln (ln x) + C

B. I = ln x.ln(ln x) + ln x + C

C. I = ln(ln x) - ln x + C

D. I = ln(ln x) + ln x + C

Câu 22 : Tích phân I=013x2+2x-1dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3.

D. I = -1.

Câu 23 : Tích phân K=23xx2-1 bằng

A. K = ln 2

B. K = 2 ln 2

C. K=ln 83

D. K=12ln 83

Câu 24 : Biết 0b2x-4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b = 1 hoặc b = 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

Câu 25 : Tích phân I=0π2sin xdx bằng:

A. –1

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 26 : Đổi biến x = 2sint tích phân 01dx4-x2 trở thành:

A. 0π6tdt

B. 0π6dt

C. 0π61tdt

D. 0π3dt

Câu 27 : Tích phân I=0πx2sin xdx bằng:

A. π2-4

B. π2+4

C. 2π2-3

D. 2π2+3

Câu 28 : Tích phân K=122x-1ln xdx bằng:

A. K=3ln 2+12

B. K=12

C. K=3ln 2

D. K=2ln 2-12

Câu 29 : Tích phân I=04x-2dx bằng:

A. 0.

B. 2.

C. 8.

D. 4.

Câu 33 : Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:

A. -30fxdx+40fxdx

B. -31fxdx+14fxdx

C. 0-3fxdx+04fxdx

D. -34fxdx

Câu 37 : Nguyên hàm của hàm số fx=x2-3x+1x là:

A. x33-3x22+ln x+C

B. x33-3x22+1x2+C

C. x3-3x2+ln x+C

D. x33-3x22-lnx+C

Câu 39 : Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3x.cos2x là :

A. -15cos5x-cosx+C

B. 15cos5x+cosx+C

C. 5 cos5x + cosx + C

D. Kết quả khác

Câu 40 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

A. Fx=12ex2+2

B. Fx=12ex2+5

C. Fx=-12ex2+C

D. Fx=-122-ex2

Câu 41 : Tính nguyên hàm I=lnln xxdx được kết quả nào sau đây?

A. I = ln x.ln (ln x) + C

B. I = ln x.ln(ln x) + ln x + C

C. I = ln(ln x) - ln x + C

D. I = ln(ln x) + ln x + C

Câu 43 : Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfxdx=Fb-Fa

B. F'x=fx vi mi xa;b

C. abfxdx=fb-fa

D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn abfxdx=Gb-Ga

Câu 44 : Tích phân I=013x2+2x-1dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3.

D. I = -1.

Câu 45 : Tích phân K=23xx2-1 bằng

A. K = ln 2

B. K = 2 ln 2

C. K=ln 83

D. K=12ln 83

Câu 46 : Biết 0b2x-4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b = 1 hoặc b = 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

Câu 48 : Tích phân I=0π42sin2 x2dx bằng:

A. π4-22

B. π4+22

C. -π4-22

D. -π4+22

Câu 49 : Tích phân I=0π6sin3x.cos xdx bằng:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 164

Câu 50 : Tích phân L=0πx sinxdx bằng:

A. L = π

B. L = -π 

C. L = -2 

D. K = 0

Câu 51 : Để hàm số f(x) = asinπx + b thỏa mãn f(1) = 2 và 01fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

A. a = π, b = 0.

B. a = π, b = 2.

C. a = 2π, b = 2.

D. a = 2π, b = 3.

Câu 52 : Tích phân I=0ln 2xe-xdx bằng:

A. 121-ln2

B. 121+ln2

C. 12ln2-1

D. 121+ln2

Câu 54 : Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:

A. -30fxdx+40fxdx

B. -31fxdx+14fxdx

C. 0-3fxdx+04fxdx

D. -34fxdx

Câu 57 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 - 2x + 1 

A. Fx=13x3-2+x+C

B. Fx=2x-2+C

C. Fx=13x3-x2+x+C

D. Fx=13x3-2x2+x+C

Câu 59 :  Nguyên hàm của hàm số fx=x+2x là

A. x+2xln 2+C

B. 12x+2xln2+C

C. 23xx+2xln 2+C

D. 32xx+2xln2+C

Câu 60 :  Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x.cosx là:

A. cos6x

B. sin6x

C. 1216sin6x+14sin4x

D. -1216sin6x+14sin4x

Câu 61 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnxx.

A. Fx=ln2x2+C

B. Fx=ln2x2+2

C. Fx=ln2x2-2

D. Fx=ln2x2+x+C

Câu 62 : Một nguyên hàm của f(x) = x.lnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1?

A. Fx=12x2ln x-14x2+1

B. Fx=12x2ln x+14x+1A. 

C. Fx=12xln x+12x2+1

D. Một kết quả khác

Câu 63 : Xét hàm số f liên tục trên R và các số thực a, b, c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. abfxdx=cbfxdx-cafxdx

B. abfxdx=acfxdx+cbfxdx

C. abfxdx=acfxdx-cbfxdx

D. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Câu 65 : Tích phân I=01x+12dx bằng

A. 83

B. 2

C. 73

D. 4

Câu 66 : Tích phân: J=01xdxx+13dx bằng

A. J=18

B. J=14

C. J = 2

D. J = 1

Câu 68 : Tích phân I=-π20cosx2+sinxdx có giá trị là:

A. ln⁡3.

B. 0.

C. -ln⁡2.

D. ln⁡2.

Câu 69 : Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln 2

B. 121-ln 2

C. 12ln 2-1

D. 141+ln 2

Câu 74 :  Tích phân I=0π3xcosxdx bằng:

A. π3-16

B. π3-12

C. π36-12

D. π-32

Câu 77 :  Nguyên hàm của hàm số fx=1x-1x2 là :

A. ln x-ln x2+C

B. ln x-1x+C

C. ln x+1x+C

D. ln x-1x+C

Câu 78 :  Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x-1x3 x0 là

A. Fx=x-3lnx+3x+12x2+C

B. Fx=x-3lnx-3x-12x2+C

C. Fx=x-3lnx+3x-12x2+C

D. Fx=x-3lnx-3x+12x2+C

Câu 79 :  Tính sin(3x-1)dx, kết quả là:

A. -13cos3x-1+C

B. 13cos3x-1+C

C. -cos3x-1+C

D. Kết quả khác

Câu 80 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = esinxcosx.

A. Fx=esinx+4

B. Fx=esinx+C

C. Fx=ecosx+4

D. Fx=ecosx+C

Câu 81 : Hàm số f(x) = (x - 1)ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?

A. F(x) = (x - 1)ex.

B. F(x) = (x - 2)ex.

C. F(x) = (x + 1)ex + 1.

D. F(x) = (x - 2)ex + 3.

Câu 83 : Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx

B. abfxdx=-bafxdx

C. abkfxdx=kabfxdx

D. abxfxdx=xabfxdx

Câu 85 : Tích phân I=01dxx2-5x+6 bằng

A. I = 1

B. I=ln43

C. I = ln 2

D. I = -ln 2

Câu 86 : Tích phân I=13x1+x2dx bằng

A. 4-23

B. 8-223

C. 4+23

D. 8+223

Câu 87 : Tính tích phân sau I=011-x2dx

A. π6+1

B. π2

C. π4

D. Đáp án khác

Câu 88 :  Tập hợp giá trị của m sao cho 0m2x-4dx=5 là

A. {5}.

B. {5 ;–1}.

C. {4}.

D. {4 ;–1}.

Câu 89 : Tích phân I=0πx2sinx dx bằng :

A. π2-4

B. π2+4

C. 2π2-3

D. 2π2+3

Câu 90 : Đổi biến x = 2sint tích phân 01dx4-x2 trở thành:

A. 0π6tdt

B. 0π6dt

C. 0π61tdt

D. 0π3tdt

Câu 91 : Tích phân K=122x-1ln xdx bằng:

A. K=3ln 2+12

B. K=12

C. K=3ln 2

D. K=2ln 2-12

Câu 97 : Nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x2 là:

A. x2-3x+C

B. x2+3x2+C

C. x2+3ln x2+C

D. x2+3x+C

Câu 98 : Tìm (cos6x - cos4x)dx là:

A. -16sin6x+14sin4x+C

B. 6sin6x-5sin4x+C

C. 16sin6x-14sin4x+C

D. -6sin6x+sin4x+C

Câu 99 : F(x) là nguyên hàm của hàm số y = sin4⁡x.cos⁡x.F(x) là hàm số nào sau đây?

A. Fx=cos5x5+C

B. Fx=cos4x4+C

C. Fx=sin4x4+C

D. Fx=sin5x5+C

Câu 100 : Để tính xln(2 + x)dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=vdv=ln2+xdx

B. u=ln2+xdv=xdx

C. u=xln2+xdv=dx

D. u=ln2+xdv=dx

Câu 101 : Kết quả của I = xex.dx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=x22ex+C

C. I=xex-ex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu 105 : Tính I=01dx1+x2

A. π4

B. π2

C. π6+1

D. π12+1

Câu 106 : Tích phân I=12x2+1x4dx bằng

A. 198

B. 238

C. 218

D. 258

Câu 107 : Tích phân I=01x1-x19dx bằng

A. 1420

B. 1380

C. 1342

D. 1462

Câu 109 : Tích phân I=0π2sin xdx bằng:

A. –1

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 110 : Cho I=1eπ2cosln xxdx, ta tính được:

A. I = cos1

B. I = 1

C. I = sin1

D. Một kết quả khác

Câu 111 : Tích phân I=0πx2sin xdx bằng :

A. π2-4

B. π2+4

C. 2π2-3

D. 2π2+3

Câu 112 : Tích phân I=12ln xx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121-ln2

C. 12ln2-1

D. 141+ln2

Câu 113 : Tính tích phân I=-22x+1dx.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247