Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)
1. homemaker |
2. groceries |
3. heavy lifting |
4. housework |
5. breadwinner |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi là một người nội trợ. Cô ấy không đi làm mà ở nhà chăm sóc gia đình.
2. Khi tôi sống ở thành phố này, tôi đã từng mua hàng tạp hóa ở siêu thị này.
3. Con trai lớn của tôi đủ khỏe để làm những công việc nặng nhọc cho gia đình.
4. Hanna ghét làm việc nhà ngoại trừ nấu ăn.
5. Ông Lewis là trụ cột của gia đình, nhưng ông vẫn giúp vợ việc nhà mỗi khi có thời gian.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247