A. satisfy
B. satisfying
C. satisfactory
D. satisfied
Trả lời:
satisfy (v): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfying (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfactory (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfied (adj): cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý, thoả mãn
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=>We were satisfied with the latest film of that director.
Tạm dịch: Chúng tôi hài lòng với bộ phim mới nhất của đạo diễn đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247