A. expensively
B. cost
C. costly
D. expensiveness
Trả lời:
expensively: rộng rãi (adv)
cost: Giá cả (n)
costly: tốn kém, đắt tiền (adj)
expensiveness: mở rộng (n)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247