A. pursed
B. resigned
C. abandoned
D. retained
B
pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt
resign (v): từ chức
abandon (v): từ bỏ, ruồng bỏ
retain (v): giữ, cầm lại
Tạm dịch: Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác.
Đáp án:B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247