A. surfaces
B. standards
C. levels
D. backgrounds
B
Kiến thức: từ vựng
surface (n) bề mặt
standard (n) tiêu chuẩn
level (n) cấp , bậc
background (n) nền tảng
Cụm từ: living standard: tiêu chuẩn cuộc sống
=> After a few decades of the economic reforms, Vietnam has increased the living standards of people.
Tạm dịch: Sau một vài thập kỷ cải cách kinh tế, Việt Nam đã nâng cao mức sống của người dân.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247