A. Honest
B. Honestly
C. Honesty
D. Dishonest
B
Kiến thức: Từ loại
Honest (adj) trung thực, thành thật
Honestly (adv) một cách trung thực, thành thật
Honesty (n ) sự trung thực, thành thật
Dishonest (adj) giả dối, dối trá
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ (speaking)
=> Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch: Thực lòng mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247