A. am never
B. never is
C. never am
D. is never
D
Vị trí của trạng từ tần suất: Đứng sau động từ “tobe” hoặc đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
Công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ to be: S số nhiều + are + .......; S số ít + is + ........
Đáp án đúng: Mr. Hung is never late for lessons.
Tạm dịch: Ông Hùng không bao giờ muộn giờ học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247