A. is sometimes
B. sometimes is
C. are sometimes
D. sometimes are
A
Vị trí của trạng từ tần suất: Đứng sau động từ “tobe” hoặc đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
Công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ to be: S số nhiều + are + .......; S số ít + is + ........
Đáp án đúng: He is sometimes tired.
Tạm dịch: Anh ấy đôi khi mệt mỏi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247