Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Toán học
Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án (Phần 2) !!
Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp...
Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !!
Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !!
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp
Câu 1 :
Kí hiệu
\[\tan \alpha = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\]
(với x
0
≠ 0, 0° ≤ α ≤ 180°) nghĩa là:
A. Tỉ số
\[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\]
(x
0
≠ 0) là sin của góc
α
;
B. Tỉ số
\[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\]
(x
0
≠ 0) là cos của góc
α
;
C. Tỉ số
\[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\]
(x
0
≠ 0) là tan của góc
α
;
D. Tỉ số
\[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\]
(x
0
≠ 0) là cot của góc
α.
Câu 2 :
Với
điểm
\[M\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\]
, ta gọi
\(\widehat {xOM} = \alpha \)
. Khẳng định nào sau đây
đúng
?
A.
\[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]
và
\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{4}{5};\)
B.
\[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]
và
\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{3}{5};\]
C.
\[\sin \alpha = \frac{{16}}{{25}}\]
và
\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{9}{{25}}\)
;
D.
\[\sin \alpha = \frac{9}{{25}}\]
và
\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{{16}}{{25}}.\]
.
Câu 3 :
Với mọi góc
α
thỏa mãn 0° ≤
α
≤ 180°, ta luôn có sin(90° –
α
) và tan(90° –
α
) lần lượt bằng:
A. cot
α
và cos
α
;
B. sin
α
và tan
α
;
C. cos
α
và cot
α
;
D. cos
α
và tan
α
.
Câu 4 :
Giá trị của tan103° bằng:
A. tan77°;
B. –tan77°;
C. cot77°;
D. –cot77°.
Câu 5 :
Với mọi góc
α
thỏa mãn 0° ≤
α
≤ 180°, ta luôn có cos(180° –
α
) bằng:
A. –cosα;
B. cosα;
C. sinα;
D. tanα.
Câu 6 :
Giá trị của sin30° bằng:
A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
;
B.
\(\frac{1}{2}\)
;
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
;
D.
\( - \frac{1}{2}\)
.
Câu 7 :
Nếu góc
α
thỏa mãn 90° ≤
α
≤ 180° thì:
A. cot
α
> 0;
B. tan
α
> 0;
C. cos
α
> 0;
D. sin
α
> 0.
Câu 8 :
Cho góc x (0° ≤ x ≤ 180°) mà tanx không xác định. Giá trị của x bằng:
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 120°.
Câu 9 :
Sử dụng máy tính cầm tay, giá trị của cot26°32’54’’ xấp xỉ bằng:
A. 2,001;
B. 0,4996;
C. –2,001;
D. 0,4469.
Câu 10 :
Giá trị của sin80° bằng:
A. cos10°;
B. sin10°;
C. sin100°;
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 11 :
Giá trị của biểu thức A = a
2
sin90° + b
2
cos90° + c
2
cos180° bằng:
A. a
2
+ c
2
;
B. a
2
– b
2
+ c
2
;
C. b
2
+ c
2
;
D. a
2
– c
2
.
Câu 12 :
Giá trị của biểu thức B = 3 – sin
2
90° + 2cos
2
60° – 3tan
2
45° bằng:
A. 2;
B.
\(\frac{1}{2}\)
;
C.
\( - \frac{1}{2}\)
;
D. 0.
Câu 13 :
Cho hai góc
α
và
β
(với 0° ≤
α
,
β
≤ 180°) thỏa mãn
α
+
β
= 180°. Giá trị của biểu thức P = sin
α
.cos
α
+ sin
β
.cos
β
bằng:
A. 0;
B. 1;
C. –1;
D. 2.
Câu 14 :
Giá trị của biểu thức M = sin
50°
+
cos
70°
+
cos
110° – sin130°
bằng:
A.
–1;
B.
\(\frac{1}{2}\)
;
C.
0;
D.
1;
Câu 15 :
Giá trị của biểu thức H = cot5°.cot10°.cot15°…cot80°.cot85° bằng:
A. –1;
B. 1;
C. 0;
D. 2.
Câu 16 :
Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây
đúng nhất
?
A.
\(\sin \frac{{A + B}}{2} = \cos \frac{C}{2}\)
;
B.
\(\tan \frac{{A + B - C}}{2} = \cot C\)
;
C. cos(A + B) = –cosC;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17 :
Giá trị của biểu thức M = sin
2
45° – 2sin
2
50° + 3cos
2
45° – 2sin
2
130° + 4tan55°.tan35° bằng:
A. 1;
B. 2;
C. 4;
D. 5.
Câu 18 :
Cho biết tan
α
= –3 (0° ≤
α
≤ 180°). Giá trị của
\(H = \frac{{6\sin \alpha - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\)
bằng:
A.
\(\frac{4}{3}\)
;
B.
\( - \frac{5}{3}\)
;
C.
\( - \frac{4}{3}\)
;
D.
\(\frac{5}{3}\)
.
Câu 19 :
Cho biết sin
α
– cos
α
=
\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
(0° ≤
α
,
β
≤ 180°). Giá trị của
\(E = \sqrt {{{\sin }^4}\alpha + {{\cos }^4}\alpha } \)
bằng:
A.
\(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\)
;
B.
\(\frac{{\sqrt {17} }}{5}\)
;
C.
\(\frac{{\sqrt {19} }}{5}\)
;
D.
\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
.
Câu 20 :
Cho biết
\(2\cos \alpha + \sqrt 2 \sin \alpha = 2\)
, với 0° < α < 90°. Giá trị của cotα bằng:
A.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
;
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
;
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
;
D.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X