A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. nâng độ che phủ rừng nước ta từ gần 40% hiện nay lên 45-50%, vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng 70-80%.
A. ảnh hưởng của chiến tranh.
B. công tác trồng rừng chưa tốt.
C. do lũ lụt, cháy rừng.
D. khai thác bừa bãi quá mức.
A. chất lượng rừng không ngừng giảm sút.
B. rừng giàu hiện nay còn rất ít.
C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
D. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.
A. vườn quốc gia, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia.
C. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
D. rừng sản xuất, khu dự trữ sinh quyển, rừng phòng hộ.
A. đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng cho người dân.
B. đóng cửa tất cả các rừng, nghiêm cấm khai thác.
C. nghiêm cấm việc xuất khẩu gỗ dưới mọi hình thức.
D. tăng cường trồng cây mới, để tăng diện tích rừng.
A. cháy rừng và các thiên tai khác.
B. ảnh hưởng chiến tranh.
C. các dịch bệnh.
D. sự khai thác bừa bãi và phá rừng
A. dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường.
B. ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
C. thời tiết thất thường và khai thác quá mức.
D. khai thác quá mức và các dịch bệnh.
A. thực hiện chủ trương toàn dân trồng và bảo vệ rừng.
B. việc trồng cây công nghiệp lâu năm phát triển mạnh.
C. lực lượng lao động ở trung du và miền núi được tăng cường.
D. kinh tế ở miền núi phát triển.
A. địa hình đồi núi của nước ta chiếm 3/4 diện tích, phần lớn lại là núi thấp.
B. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong nội chí tuyến
D. nước ta có địa hình 3/4 diện tích là đồi núi, mưa lại tập trung vào một mùa.
A. quy định việc khai thác rừng một cách hợp lí.
B. chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng được triển khai
C. chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
D. nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng.
A. khai thác không hợp lí.
B. chiến tranh.
C. đốt rừng làm nương rẫy.
D. cháy rừng.
A. bảo vệ đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
B. duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. thiên tai gia tăng.
C. khai thác quá mức.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
A. thực hiện việc định canh định cư cho dân cư miền núi.
B. cải tạo đất hoang, đồi trọc bằng các biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. mở rộng diện tích rừng các loại.
D. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
A. ô nhiễm môi trường.
B. biến đổi khí hậu.
C. di dân tự do.
D. săn bắt động vật hoang dã.
A. diện tích trung bình đất nông nghiệp trên đầu người của nước ta rất cao.
B. đất sử dụng trong nông nghiệp chiếm trên 50% tổng diện tích đất tự nhiên.
C. diện tích đất chưa sử dụng chủ yếu là đất đồi núi đang bị thoái hoá.
D. khả năng mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng rất lớn.
A. nhiễm mặn.
B. xói mòn
C. nhiễm phèn.
D. loại đất khác biệt rõ theo độ cao.
A. canh tác, định cư.
B. bón phân, bảo vệ rừng.
C. thuỷ lợi, canh tác.
D. trồng, bảo vệ rừng.
A. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp, chống bạc màu.
B. đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm đất do thuốc trừ sâu.
C. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
D. làm ruộng bậc thang; chống bạc màu, giây, nhiễm mặn
A. rác thải từ hoạt động du lịch.
B. chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn.
C. chất độc hoá học các loại.
D. dư lượng thuốc trừ sâu.
A. xóa bỏ du canh, du cư.
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
A. khai thác, sử dụng bừa bãi không có kế hoạch.
B. sự phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá theo hướng thị trường.
C. sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch.
D. sự phát triển sản xuất công nghiệp, sự ra đời của nhiều khu công nghiệp.
A. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất,... thường xuyên xảy ra
B. dân số tăng nhanh, tiến bộ khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển.
C. nhu cầu xã hội ngày càng lớn.
D. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững lâu dài.
A. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thuỷ lợi.
C. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
D. xoá đói, giảm nghèo cho người dân.
A. nhiễm mặn ở một số vùng.
B. ô nhiễm môi trường nước.
C. ngập lụt vào mùa mưa.
D. thiếu nước vào mùa khô.
A. khai thác tối đa tiềm năng thuỷ điện của các sông.
B. giải quyết tình trạng phân bố không đều trong năm và ô nhiễm nguồn nước.
C. điều hoà nguồn nước giữa các vùng trong nước.
D. sử dụng hợp lí và tiết kiệm trên cơ sở khai thác có mức độ.
A. chất thải từ các khu dân cư.
B. diện tích rừng bị thu hẹp.
C. hoạt động khai khoáng.
D. khí thải từ hoạt động giao thông.
A. nguồn nước bị ô nhiễm.
B. khoáng sản cạn kiệt.
C. thiên tai bão lụt, hạn hán gia tăng.
D. đất đai bị bạc màu.
A. Ô nhiễm đất đai.
B. Thu hẹp diện tích rừng.
C. Ô nhiễm nguồn nước.
D. Hạ thấp mực nước ngầm.
A. mất cân bằng sinh thái môi trường.
B. ô nhiễm môi trường.
C. cạn kiệt tài nguyên.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. hoạt động du lịch.
B. hoạt động giao thông vận tải.
C. hoạt động canh tác.
D. hoạt động tiểu thủ công nghiệp.
A. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.
B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
D. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.
A. cạn kiệt nguồn nước.
B. thiên tai gia tăng, biến đổi thất thường về thời tiết và khí hậu.
C. khả năng tái sinh không còn, môi trường bị huỷ diệt.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.
A. hoạt động giao thông vận tải.
B. hoạt động du lịch.
C. hoạt động tiểu thủ công nghiệp.
D. hoạt động công nghiệp.
A. giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
B. nông nghiệp thâm canh, sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
C. hầu hết nước thải của công nghiệp và sinh hoạt đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
D. việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
A. đảm bảo chất lượng môi trường và phòng chống biến đổi khí hậu.
B. phòng chống biến đổi khí hậu và chống ô nhiễm môi trường không khí.
C. sử dụng tài nguyên hợp lí, lâu bền và đảm bảo chất lượng môi trường.
D. chống ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ tài nguyên rừng.
A. thực hiện tốt công tác dự báo.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
C. xây dựng các công trình thủy lợi.
D. tạo ra các giống cây chịu hạn.
A. quy định về khai thác gỗ, động vật, thủy sản.
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam, ghi tên các loài được bảo vệ.
C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
D. phát triển nông nghiệp sạch và các mô hình kinh tế trang trại.
A. mùa bão đến sớm nhất ở Nam Trung Bộ.
B. chia đều cho các tháng từ tháng 5 đến tháng 12.
C. tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
D. tập trung nhiều nhất vào 4 tháng cuối năm.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. có diện mưa bão rộng và lượng mưa rất lớn.
B. có diện mưa bão hẹp và lượng mưa bão rất nhỏ.
C. thường có cường độ yếu, lượng mưa bão không đáng kể.
D. có diện mưa bão hẹp nhưng lượng mưa bão rất lớn
A. có hệ thống rừng phi lao ven biển bảo vệ.
B. ở đây ít có sông lớn, lại có thềm lục địa sâu.
C. địa hình dốc ra biển, không có đê nên dễ thoát nước.
D. mưa ít, lại có độ che phủ của rừng cao.
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. thực hiện nông lâm kết hợp.
A. là đồng bằng thấp và phẳng nhất nước.
B. có mưa lớn và triều cường.
C. có nhiều sông lớn, mức độ đô thị hoá cao.
D. đây là vùng có lượng mưa lớn nhất nước.
A. lưu vực sông suối miền núi, nơi có địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.
B. có địa hình hiểm trở, chia cắt, mưa nhiều.
C. có mưa nhiều, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
D. có địa hình hiểm trở, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
A. bị triều cường xâm nhập vào rất sâu.
B. bị hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
C. đồng bằng bị chia cắt thành các ô trũng.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng lớn.
A. bảo vệ nguồn nước trên các sông.
B. trồng rừng đầu nguồn các con sông.
C. xây dựng các công trình thuỷ lợi hợp lí.
D. quy hoạch lại các điểm dân cư.
A. các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, xoá đói giảm nghèo.
B. các biện pháp thuỷ lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.
C. làm nhà sàn, ruộng bậc thang, xoá đói giảm nghèo.
D. trồng rừng, làm nhà sàn, sản xuất nương rẫy.
A. địa hình thấp và ảnh hưởng của đê sông, đê biển.
B. do có nhiều kênh rạch chằng chịt.
C. mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. diện tích trồng lúa chiếm tỉ trọng cao trong tổng diện tích gieo trồng.
A. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí tài nguyên.
B. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho phát triển bền vững.
C. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
D. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với phát triển bền vững.
A. sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.
B. có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
A. có kế hoạch biện pháp nuôi trồng rừng hiện có.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
A. sử dụng thật hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên; chú ý vừa sử dụng vừa bảo vệ và tái tạo để khai thác bền vững.
B. đảm bảo việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, điều khiển việc sử dụng trong giới hạn có thể hồi phục được.
C. ngăn ngừa ô nhiễm môi trường, kiểm soát và cải tạo môi trường.
D. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên tự nhiên.
A. thực hiện các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.
B. trồng rừng đầu nguồn các con sông.
C. xây dựng các công trình thuỷ lợi hợp lí.
D. đặt cảnh báo vùng có thiên tai nguy hiểm.
A. Phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số, phù hợp với khả năng tài nguyên.
B. Sử dụng tiết kiệm, tìm các nguồn tài nguyên thiên nhiên thay thế.
C. Đảm bảo sự giàu có của đất nước về vốn gen.
D. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người
A. chú trọng bảo vệ môi trường chống ô nhiễm.
B. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững.
D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm.
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
A. nằm ở vĩ độ cao hơn.
B. có mưa phùn.
C. có lãnh thổ mở rộng hơn.
D. nằm gần chí tuyến Bắc.
A. xây dựng nhiều trạm bơm.
B. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.
C. xây dựng các công trình thuỷ lợi hợp lí.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
A. gió mạnh, mưa vừa, sóng biển nhỏ, nước biển dâng cao, ngập lụt gia tăng.
B. gió mạnh, mưa lớn, nước biển dâng cao, sóng biển lớn, ngập lụt trên diện rộng.
C. gió yếu, mưa nhỏ, nước biển dâng cao, sóng biển lớn, ngập lụt trên diện rộng.
D. gió mạnh, ít mưa, sóng biển to, nước biển dâng cao, có thể gây ngập lụt.
A. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
B. các đồng bằng Bắc Trung Bộ.
C. châu thổ sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. lưu vực sông suối miền núi.
B. hạ lưu các cửa sông.
C. đồng bằng ven biển.
D. vùng đồi trung du.
A. không bị chia căt, độ dốc nhỏ, có lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị rửa trôi.
B. bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
C. bị chia cắt, độ dốc nhỏ, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
D. bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, còn lớp phủ thực vật, bề mặt đất ổn định trước tác động của ngoại lực.
A. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.
A. diễn ra sớm nhất ở miền Trung.
B. chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. diễn ra sớm nhất ở miền Nam.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. không lớn và thời gian mưa ngắn.
B. không cao nhưng diễn ra bất thường.
C. nhỏ, lượng mưa kéo dài.
D. rất lớn, diễn ra trong vài giờ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. đất phèn, đất phù sa sông, đất cát ven biển.
B. đất mặn, đất phù sa sông, đất cát ven biển.
C. đất phèn, đất mặn, đất phù sa sông.
D. đất phù sa sông, đất mặn, đất cát ven biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).