A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng
A. TA(4,2)=”dim hoten as string”
B. TA(4,1)=”dim hoten”
C. TA(4,3)=”string hoten ;”
D. TA(4,4)=”hoten string
A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”
B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”
C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”
D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”
B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”
C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”
D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng
A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”
B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”
C. TA(14,3)=”server; database; username”
D. TA(14,1)=”server; password; database
A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
A. TA(16,4)=”LitsBox”
B. TA(16,2)=”Label”
C. TA(16,1)=”TextBox”
D. TA(16,3)=”RichTextBox”
A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”
C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”
D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”
D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”
A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”
B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”
C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”
B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
D. TA(31,1)=”using System.Data
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;
A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value
A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
A. TA(37,1)=”TextBox”
B. TA(37,4)=”dataGridView”
C. TA(37,2)=”Combobox”
D. TA(37,3)=”ListBox”
A. A(38,3)=”MultiRow”
B. TA(38,2)=”MultiColumn”
C. TA(38,4)=”MultiText”
D. TA(38,1)=”Multiline”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
A. TA(43,3)=”SelectedText”
B. TA(43,2)=”SelectedItem”
C. TA(43,1)=”SelectedIndex”
D. TA(43,4)=”SelectedValue”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
A. TA(45,1)=”SelectionColumn”
B. TA(45,3)=”SelectionRow”
C. TA(45,2)=”SelectionMode”
D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
A. TA(49,2)=”-1”
B. TA(49,1)=”0”
C. TA(49,3)=”1”
D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
A. TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
B. TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
C. TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”
D. TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”
A. “dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _
B. TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”
C. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
D. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).