A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian;
B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian,
A. kí hiệu là
, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian;
B. kí hiệu là
, đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian;
C. kí hiệu là
, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích;
D. kí hiệu là
, đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.
A. 

B. 

C. 

D. 

A. 1463 M / giây;
B. 6,8.10−4 M / giây;
C. 8,6.10−4 M / giây;
D. 6,8.104 M / giây.
A. 8,48.10−4 M / giây;
B. 4,42.10−4 M / giây;
C. 8,84.10−4 M / giây;
D. 4,24.10−4 M / giây.
A.
= 
B.
= 
C.
= 
D.
= 
2SO3 (g)
A.
= 
B.
= 
C.
= 
D.
= 
A. bản chất của phản ứng;
B. nồng độ các chất;
C. nhiệt độ;
D. Cả A và C.
khi
A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M);
B. nhiệt độ ở 0°C;
C. nhiệt độ ở 25°C;
D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời
.
A. tăng gấp 4 lần
B. tăng gấp 8 lần
C. không thay đổi
D. giảm 2 lần
A. tăng 3 lần;
B. tăng 6 lần;
C. tăng 9 lần;
D. tăng 81 lần.
A. tăng 4 lần;
B. giảm 4 lần;
C. giảm 2 lần;
D. tăng 8 lần.
A. 0,02 M;
B. 0,07 M;
C. 0,02 M;
D. 0,022 M.
O2 (s) +2H2O (l)
A. 2,5.10−4 M/s;
B. 5.10−4 M/s;
C. 1,5.10−4 M/s;
D. 3.10−4 M/s.
A. Nướng bánh;
B. Lên men sữa chua tạo sữa chua;
C. Đốt gas khi nấu ăn;
D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247