Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 11
Vật lý
– Đề kiểm tra hết học kỳ I (đề số 2) – Có lời giải chi tiết
– Đề kiểm tra hết học kỳ I (đề số 2) – Có lời giải chi tiết
Vật lý - Lớp 11
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường cơ bản !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 31 Mắt
50 câu trắc nghiệm Từ trường nâng cao !!
30 câu trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng cơ bản !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 3 Điện trường và cường độ điện trường và Đường sức điện
30 câu trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng nâng cao !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 4 Công của lực điện
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 5 Điện thế và hiệu điện thế
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 6 Tụ điện
100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang nâng cao !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 13 Dòng điện trong kim loại
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 17 Dòng điện trong chất bán dẫn
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 14 Dòng điện trong chất điện phân
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 16 Dòng điện trong chân không
Câu 1 :
Phát biểu định luật Cu – Lông. Viết biểu thức và nêu rõ các đại lượng trong biểu thức.
Câu 2 :
Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức và nêu rõ các đại lượng trong biểu thức.
Câu 3 :
Nêu hạt tải điện, bản chất của dòng điện trong kim loại và trong chất điện phân.
Câu 4 :
Điện tích điểm q
1
= 16.10
-6
C đặt tại A trong môi trường có hằng điện môi bằng 2.
a)
Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 30 cm.
b)
Nếu đặt thêm tại B điện tích điểm q
2
= 4.10
-6
C. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không.
Câu 5 :
Cho mạch điện như hình vẽ 1.Trong đó = 8V; r = 1Ω; R
1
= 0,6 Ω; R
2
= 6Ω; R
3
= 4Ω.
a)
Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
b)
Tính công suất của nguồn điện tiêu thụ và điện năng của điện trở R
3
tiêu thụ sau 8 phút hoạt động.
c)
Thay R
3
thành bình điện phân chứa dung dịch CuSO
4
có điện cực bằng Cu, điện trở của bình điện phân là 4Ω.Tính khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây điện phân biết khối lượng nguyên tử và hóa trị các nguyên tố lần lượt là: Cu: 64g/mol, n=2; O: 16g/mol, n = 2.
Câu 6 :
Cho mạch điện như hình vẽ 2Bộ nguồn có hai nguồn: E = 1,5 V; r
1
= 0,25 Ω; và = 4,5 V;r
2
= 0,75 Ω; R là biến trở.
a)
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b)
Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính khi R = 2 Ω.
c)
Tìm giá trị của R để công suất tiêu thụ của biến trở R đạt giá trị cực đại
Câu 7 :
Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h. Nửa giờ sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với vận tốc 40 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. a. Lập phương trình chuyển động của các xe ôtô. b. Xác định vị trí và thời điểm mà hai xe gặp nhau.
Câu 8 :
Từ trên một ngôi nhà cao tầng, người ta ném thẳng đứng từ dưới lên trên một viên đá với vận tốc 6,54m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s
2
. a. Tính độ cao cực đại mà vật lên được? b. Sau bao lâu vật rơi ngang qua vị trí ban đầu? Tính vận tốc lúc rơi ngang qua vị trí ném?
Câu 9 :
Một xe ôtô có khối lượng 2 tấn. Bắt đầu khởi hành, sau khi đi được thời gian 20 giây ô tô đạt tốc độ 72km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2, lấy g=10m/s. a. Tính gia tốc của ô tô và quãng đường xe đi được trong thời gian trên. b. Muốn xe dừng lại, tài xế tắt máy và hãm phanh với lực hãm 2000N. Tính thời gian từ lúc phanh cho đến lúc xe dừng hẳn.
Câu 10 :
Một người gánh một thùng gạo nặng 550N và một thùng ngô nặng 450N. Biết đòn gánh dài 1m, bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Hỏi vai người ấy đặt ở đâu, chịu một lực là bao nhiêu?
Câu 11 :
Một quả cầu đồng chất có khối lượng 5 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc a = 20
0
. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu với tường. Hãy xác định lực căng của dây và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
Câu 12 :
Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một khối nêm hình tam giác vuông dài l = 20m, nghiêng 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Nêm có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và nêm là 0,2. Lấy g = 10m/s
2
.a. Giữ nêm đứng yên. Tính vận tốc của vật tại chân nêm và thời gian vật trượt trên nêm .b. Cho nêm chuyển động về phía ngược chiều chuyển động của vật với gia tốc a
0
theo phương ngang. Thời gian vật trượt từ đỉnh đến chân nêm là 3,15s. Tính gia tốc a
0
của nêm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 11
Vật lý
Vật lý - Lớp 11
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X