Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Định luật Ôm đối với toàn mạch !!

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Định luật Ôm đối với toàn mạch !!

Câu 1 : Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài:

A. I=ER+r

B. UAB = ξ  Ir

C.  UAB = ξ + Ir

D. UAB = IABR + r  ξ

Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. I=E3R

B. I2=2I3

C. 2I2=I3

D.  I2=I1+I3

Câu 4 : Cho mạch điện như sau: 

A. I=2Er

B. I=E3r

C. I=32r

D. I=E2r

Câu 5 : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để:

A. Có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

B. Có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C. Có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

D. Có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Câu 6 : Khi ghép nối tiếp các bộ nguồn với nhau ta được bộ nguồn có suất điện động:

A. Lớn hơn các nguồn có sẵn

B. Nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C.  Bằng các nguồn có sẵn

C. Không xác định được

Câu 7 : Việc ghép song song  các nguồn điện giống nhau thì:

A. Có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

B. Có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C. Có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

D. Có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Câu 8 : Khi ghép song song các bộ nguồn giống nhau với nhau ta được bộ nguồn có suất điện động:

A. Lớn hơn các nguồn có sẵn

B. Nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C. Bằng các nguồn có sẵn

D. Không xác định được

Câu 10 : Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức:

A. H=AcoichAnguon.100%

B. H=UNE.100%

C. H=RNRN+r.100%

D. H=rRN+r.100%

Câu 12 : Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì:

A. Độ giảm hiệu điện thế ở điện trở trong của bộ nguồn không đổi

B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm đi hai lần

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mạch ngoài giảm đi ba lần

D. Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài giảm đi bốn lần

Câu 13 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 2A

B. 1,2A

C. 0,8A

D. 1A

Câu 14 : Cho mạch điện như hình bên.

A. 10,2V

B. 4,8V

C. 9,6V

D. 7,6V

Câu 15 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 0,4A

B. 1,2A

C. 0,8A

D. 0,6A

Câu 16 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 96%

B. 100%

C. 98%

D. 89%

Câu 17 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 2V

B. 1,2V

C. 1,07V

D. 1V

Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 12A

B. 1A

C. 13A

D. 23A

Câu 19 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 7V

B. 2V

C. 5V

D. 4V

Câu 20 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 1,5A

B. 0,75A

C. 4V

D. 4,8V

Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 0,05A

B. 0,3A

C. 0,5A

D. 0,2A

Câu 22 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 1,6Ω

B. 2,8Ω

C. 0,5Ω

D. 1,2Ω

Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 5,42A

B. 1,55A

C. 3,87A

D. 2,32A

Câu 24 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 3,45 μC

B. 36,9μC

C. 34,5 μC

D. 69 μC

Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 1,5V

B. 2,4V

C. 4V

D. 4,8V

Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 1,5V

B. 2,4V

C. 4V

D. 4,8V

Câu 27 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 1,5V;  0,5Ω

B.  3V;  1Ω

C. 6V;  0,5Ω

D. 2V;  1Ω

Câu 28 : Cho 2 mạch điện như hình vẽ:

A. E2=12Vr2=1Ω    

B. E2=12Vr2=2Ω    

C. E2=6Vr2=1Ω

D. E2=6Vr2=2Ω  

Câu 29 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

A. 2Ω

B. 1Ω

C. 0,5Ω

D. 0,2Ω

Câu 30 : Cho mạch điện như hình vẽ.

A. 0,75Ω

B. 0,5Ω

C. 0,25Ω

D. 

Câu 31 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 2,4V

B. 9,6V

C. 12V

D. 19,2V

Câu 32 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 2,4V

B. 9,6V

C. -1,2V

D. 8,4V

Câu 34 : Cho mạch điện như hình bên.

A. 0,67A

B. 2A

C. 2,57A

D. 4,5A

Câu 37 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 13Achiều từ A đến B

B. 13Achiều từ B đến A

C. 115Achiều từ A đến B

D. 115Achiều từ B đến A

Câu 38 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 13Achiều từ A đến B

B. 13Achiều từ B đến A

C. 34Achiều từ A đến B

D. 34Achiều từ B đến A

Câu 39 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 8,6V;5,6V

B. 7,6V;5,6V

C. 8,6V;13,6V

D. 7,6V;13,6V

Câu 40 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 0,096A

B. 0,018A

C. 0,114A

D. 0,0068A

Câu 41 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 135A

B.  18175A

C. 23175A

D. 23175A

Câu 42 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. E1 = 10V, E2 = 11V

B. E1 = 11V, E2 = 10V

C. E1 = 5V, E2 = 6V

D.  E1 = 6V, E2 = 5V

Câu 43 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. E1=8V;E2=8,5V

B. E1=8,5V;E2=8V

C. E1=8V;E2=7,5V

D.  E1=7,5V;E2=8V

Câu 44 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 16,3V

B. 3,16V

C. 13,6V

D. 6,13V

Câu 45 :  

A. 1,15V

B. 11,5V

C. 15,1V

D. 5,11V

Câu 46 : E

A. 0,2Ω

B. 0,5Ω

C. 0,6Ω

D. 0,8Ω

Câu 47 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 0,2Ω

B. 0,53Ω

C. 0,6Ω

D.0,8Ω

Câu 48 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 2V

B. 8V

C. 6V

D. 4V

Câu 49 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 2V

B. 8V

C. 6V

D. 4V

Câu 50 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. V1 = 4V

B. V1 = 2V

C. V1 = 6V

D. V1 =8V

Câu 51 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 2V

B. 4V

C. 9V

D. 6V

Câu 52 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 2V

B. 4V

C. 9V

D. 6V

Câu 53 : Cho mạch như hình vẽ:

A. 4W

B. 2W

C. 3W

D. 1W

Câu 54 : Cho mạch như hình vẽ:

A. 34W

B.  140W

C.  340W

D. 43W

Câu 55 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. Đèn tắt

B. Đèn sáng mạnh

C. Đèn sáng yếu

D. Đèn sáng bình thường

Câu 56 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. Đèn tắt

B. Đèn sáng mạnh

C. Đèn sáng yếu

D. Đèn sáng bình thường

Câu 57 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

A. 4V

B. 9V

C. 4,5V

D. 2V

Câu 58 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 

B. 9Ω

C. 4,5Ω

D. 2Ω

Câu 59 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 

B. 9Ω

C. 9Ω

D. 5,2Ω

Câu 60 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

A. 10V

B. 263V

C. 343V

D. 43V

Câu 61 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: 

A. 23V

B. 2V

C. 23V

D. 43V

Câu 62 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

A. PN = 3W, PMT = 15W

B. PN = 12W, PMT = 9W

C. PN = 15W, PMT = 3W

D. PN = 15W, PMT = 4W

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247