Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 2 (có đáp án): Vũ trụ. hệ quả các chuyển động của trái đất !!

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 2 (có đáp án): Vũ trụ. hệ quả các chuyển động của trái đất...

Câu 1 : Thiên hà là

A. khoảng không gian vô tận chứa các đám mây bụi khí

B. một tập hợp gồm nhiều dải Ngân Hà trong vũ trụ

C. một tập hợp của nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ

D. gồm Mặt Trời ở vị trí trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí

Câu 2 : Hệ Mặt Trời bao gồm các thành phần nào sau đây

A. Các Thiên hà và khí, bụi, bức xạ điện từ

B. Dải Ngân Hà và khí, bụi, bức xạ điện từ

C. Các vệ tinh và các đám mây bụi khí, bức xạ điện từ

D. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí

Câu 3 : Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình elip

D. Hình thoi

Câu 4 : Hệ Mặt Trời được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây

A. Cách đây 3,5 tỉ năm

B. Cách đây 1,8 triệu năm

C. Cách đây chừng 15 tỉ năm

D. Cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm

Câu 5 : Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh

A. 1

B. 8

C. 9

D. vô số

Câu 6 : Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt Trời nhất

A. Mộc tinh

B. Thổ tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hải Vương tinh

Câu 7 : Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm gần Mặt Trời nhất

A. Thủy tinh

B. Kim tinh

C. Trái Đất

D. Hỏa tinh

Câu 8 : Hành tinh nào sau đây trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều

A. Thủy tinh và Kim tinh

B. Kim tinh và Thiên Vương tinh

C. Trái Đất và Hỏa tinh

D. Mộc tinh và Thổ tinh

Câu 10 : Trong Hệ Mt trời, hành tinh nào sau đây có số lượng vệ tinh nhiều nhất?

A. Thủy tinh

B. Hỏa tinh

C. Mộc tinh

D. Thổ tinh

Câu 11 : Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng

A. Mặt Trời

B. Mặt Trăng

C. Trái Đất

D. Sao chổi

Câu 12 : “Vành đai các tiểu hành tinh” nằm giữa các hành tinh nào sau đây

A. Thủy tinh và Kim tinh

B. Trái Đất và Hỏa tinh

C. Hỏa tinh và Mộc tinh

D. Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh

Câu 13 : Trục Trái Đất hợp với mặt phng Xích đạo một góc

A. 0°.

B. 23°27

C66°33

D. 90°

Câu 18 : Nhóm hành tinh kiểu Trái Đất bao gồm các hành tinh nào sau đây

A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh

B. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh

C. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh

D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thồ tinh, Thiên Vương tinh

Câu 19 : Nhóm hành tinh kiểu Mộc tinh bao gồm các hành tinh nào sau đây

A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh

B. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh

C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh

D. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh

Câu 21 : Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống tồn tại và phát triển do nguyên nhân nào sau đây

A. Trái Đất có lớp khí quyển dày và chia thành nhiều tầng khác nhau

B. Trái Đất có lớp khí quyển mỏng và tự quay 1 vòng quanh trục 24h

C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời

D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời trung bình là 149,6 triệu km và tự quay 1 vòng quanh trục trong vòng 24h

Câu 22 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời?

A. Quỹ đạo chuyển động có hình elip

B. Lực hút Mặt Trời với Trái Đất lớn nhất vào ngày 3/1

C. Tốc độ chuyển động của Trái Đất nhỏ nhất vào ngày 5/7

D. Trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và luôn đổi phương

Câu 23 : Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Trái Đất có hình khối cầu

B. Trái Đất tự quay quanh trục

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất

Câu 24 : Sự luân phiên ngày, đêm trên Trái Đất diễn ra do nguyên nhân nào sau đây

A. Trái Đất có hình khối cầu

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời

D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục

Câu 25 : Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, lượng nhiệt và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?

A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển

B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triền

C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển

D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển

Câu 26 : Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây?

A. Múi giờ số 0

B. Múi giờ số 7

C. Múi giờ số 12

D. Múi giờ số 18

Câu 27 : Để tiện cho tính giờ và giao dịch quốc tế, Trái Đất được chia thành

A. 6 múi giờ, mỗi múi rộng 60° kinh tuyến

B. 9 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 40° kinh tuyến

C. 12 múi giờ, mỗi múi rộng 30° kinh tuyến

D. 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15° kinh tuyến

Câu 28 : Hai kinh tuyến trên Trái Đất cách nhau

A. 1'

B. 2'

C. 3'

D.'

Câu 29 : Lãnh thồ Liên bang Nga được chia thành

A. 2 múi giờ

B. 4 múi giờ

C. 8 múi giờ

D. 10 múi giờ

Câu 30 : Việt Nam thuộc múi giờ nào sau đây

A. Múi giờ số 0

B. Múi giờ số +7

C. Múi giờ số +9

D. Múi giờ số +10

Câu 31 : Giờ của múi số +7 được lấy theo giờ của kinh tuyến nào sau đây

A. 97°30Đ

B. 105°Đ

C112°30Đ

D180°Đ

Câu 32 : Đường chuyển ngày quốc tế được quy định như thế nào sau đây

A. Lấy kinh tuyến 0° ở giữa múi giờ số 0

B. Lấy kinh tuyến 103° Đ ở giữa múi giờ số 7 (+7)

CLấy kinh tuyến 90° T ở giữa múi giờ số 18 (-6)

D. Lấy kinh tuyến 180° ở giữa múi giờ số 12 (+12)

Câu 33 : Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 180° thì phải

A. lùi 1 ngày lịch

B. tăng 1 ngày lịch

C. lùi 2 ngày lịch

D. tăng 2 ngày lịch

Câu 34 : Theo quy ước, nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến 180° thì phải

A. lùi 1 ngày lịch

B. tăng 1 ngày lịch

C. lùi 2 ngày lịch

D. tăng 2 ngày lịch

Câu 35 : Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất

A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0

B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°Đ

C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°T

D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180°

Câu 36 : Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là

A. 2 giờ cùng ngày

B. 7 giờ cùng ngày

C. 12 giờ cùng ngày

D. 19 giờ cùng ngày

Câu 38 : Khi giờ GMT là 24h ngày 31/12 thì cùng thời điểm đó, Việt Nam là

A. 17h ngày 31/12

B. 17h ngày 1/1

C. 7h ngày 31/12

D. 7h ngày 1/1

Câu 40 : Góc nhập xạ của Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 21/3 là

A. 55°45'

B. 77°21

C79°12

D. 90°

Câu 41 : Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên Trái Đất là

A. lực côriôlit

B. lực hấp dẫn

C. lực điện từ

D. lực hạt nhân mạnh

Câu 42 : Nguyên nhân sinh ra lực côriôlit là do

A. Trái Đất có dạng hình cầu

B. trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương

C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo

Câu 43 : Dưới tác động của lực côriôlit, vật thể bị lệch hướng chuyển động mạnh nhất khi

A. chuyển động theo phương vĩ tuyến

B. chuyển động theo phương kinh tuyến

C. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 45°

D. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 60°

Câu 44 : Ở Bán cầu Bắc, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch

A. 30° so với hướng chuyển động ban đầu

B. 60° so với hướng chuyển động ban đầu

C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu

D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu

Câu 45 : Ở Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch

A. 30° so với hướng chuyển động ban đầu

B. 60° so với hướng chuyển động ban đầu

C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu

D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu

Câu 46 : Ớ Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây

A. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam

B. Tây nam, tây tây nam/nam tây nam

C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc

D. Tây bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc

Câu 47 : Vận tốc dài tại một vĩ độ bất kì được tính theo công thức nào sau đây

A. Vφ=Vxichdao.cosφ

B. Vφ=Vxichdao:cosφ

C. Vφ=Vxichdao.sinφ

D. Vφ=Vxichdao:sinφ

Câu 48 : Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 464 m/s

A. Xích đạo

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 49 : Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 232 m/s

A. Xích đạo

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 51 : Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cực

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cự

Câu 52 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 1 lần

A. Xích đạo

B. Nội chí tuyến

C. Chí tuyến

D. Ngoại chí tuyến

Câu 53 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần

A. Xích đạo

B. Nội chí tuyến

C. Chí tuyến

D. Ngoại chí tuyến

Câu 54 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh

A. Xích đạo

B. Nội chí tuyến

C. Chí tuyến

D. Ngoại chí tuyến

Câu 56 : Mặt Trời lên thiên đỉnh tại Xích đạo vào thời gian nào sau đây?

A. 21/3 và 23/9

B. 21/3 và 22/6

C. 23/9 và 22/6

D. 23/9 và 22/12

Câu 59 : Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa điểm thuộc Việt Nam trong khoảng thời gian nào nào sau đây

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 22/6 đến 22/12

Câu 60 : Nơi nào sau đây có số lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh gần nhau nhất

A. Hà Nội

B. Huế

C. Đà Nng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 61 : Trên Trái Đất, phạm vi nào sau đây có thể nhìn thấy Mặt Trời mọc chính Đông và lặn chính Tây

A. Xích đạo

B. Ngoại chí tuyến

C. Nội chí tuyến

D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất

Câu 62 : Nguyên nhân nào sau đây sinh ra các mùa trên Trái Đất

A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng

B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình chuyển động

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và liên tục đổi phương trong quá trình chuyến động

Câu 63 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Bắc

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 22/6 đến 22/12

Câu 64 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Bắc

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 65 : Khoảng thời gian nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Nam

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 22/6 đến 22/12

Câu 66 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Nam

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 67 : Nhận định nào sau đây không đúng về mùa nóng và mùa lạnh ở Bán cầu Bắc

A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày

B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)

C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại

D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 - 10 ngày

Câu 68 : Ở Bán cầu Bắc, thời gian bắt đầu 4 mùa xuân - hạ - thu - đông ở các nước theo dương lịch lần lượt là

A. 21/3 - 22/6 - 23/9 - 22/12

B. 22/6 - 23/9 - 22/12 - 21/3

C. 23/9 - 22/12 - 21/3 - 22/6

D. 22/12 - 21/3 - 22/6 - 23/9

Câu 69 : Nhận định nào sau đây không đúng về các mùa trong năm?

A. Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam luôn trái ngược nhau

B. Ớ Bán cầu Nam, thời gian mùa lạnh kéo dài hơn mùa nóng

C. Ở Bán cầu Bắc, thời gian mùa nóng ngắn hơn mùa lạnh

D. Mùa là một khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu

Câu 70 : Trên Trái Đất, vùng khí hậu nào sau đây có biểu hiện mùa rõ nhất?

A. Nhiệt đới

B. Ôn đới

C. Cận cực

D. Cực

Câu 71 : Hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào các mùa nào sau đây?

A. Mùa xuân và mùa hạ

B. Mùa xuân và mùa thu

C. Mùa thu và mùa hạ

D. Mùa thu và mùa đông

Câu 72 : Hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào các mùa nào sau đây

A. Mùa xuân và mùa hạ

B. Mùa xuân và mùa thu

C. Mùa thu và mùa hạ

D. Mùa thu và mùa đông

Câu 73 : Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 74 : Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 75 : Ở Bán cầu Nam, hiện tượng đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 76 : Ở Bán cầu Nam, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?

A. Từ 21/3 đến 22/6

B. Từ 22/6 đến 23/9

C. Từ 21/3 đến 23/9

D. Từ 23/9 đến 21/3

Câu 77 : Vào ngày 21/3 và 23/9, nơi nào sau đây có hiện tượng ngày dài bằng đêm

A. Xích đạo

B. Chí tuyến

C. Cực

D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất

Câu 78 : Nơi nào sau đây quanh năm có độ dài ngày đêm bằng nhau?

A. Xích đạo

B. Chí tuyến

C. Nội chí chuyến

D. Ngoại chí tuyến

Câu 79 : Hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ diễn ra trong phạm vi nào sau đây

A. Nội chí tuyến

B. Ngoại chí tuyến

C. Từ vòng cực đến cực

D. Từ vòng cực đến Xích đạo

Câu 80 : Nơi nào sau đây có hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ kéo dài suốt 6 tháng

A. Xích đạo

B. Chí tuyến

C. Vòng cực

D. Cực

Câu 81 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng địa lí trong câu tục ngữ sau

A. Vào tháng Năm, ngày dài hơn đêm

B. Vào tháng Mười, đêm dài hơn ngày

C. Câu tục ngữ này sai ở Bán cầu Nam, Xích đạo, cực

D. Câu tục ngữ trên đề cập đến hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ

Câu 82 : Quốc gia nào sau đây có hiện tượng đêm trắng

A. Việt Nam

B. Trung Quốc

C. Ấn độ

D. Nga

Câu 83 : Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì

A. Trái Đất vẫn có ngày đêm

B. quanh năm là ngày

C. quanh năm mặt đất nhận được một lượng nhiệt rất lớn

D. sự sống vẫn tồn tại và phát triển

Câu 84 : Vào ngày 21/3 và ngày 23/9, hiện tượng ngày đêm diễn ra như thế nào

A. Ngày bằng đêm

B. Ngày dài hơn đêm

C. Đêm dài hơn ngày

D. 24 giờ là ngày

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247