Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 2 Dòng điện không đổi có đáp án !!

Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 2 Dòng điện không đổi có đáp án !!

Câu 1 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương

B. các electron

C. các ion âm

D. các nguyên tử

Câu 2 : Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:

A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A

B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế

C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều

D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian

Câu 3 : Điều kiện để có dòng điện là

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có  hiệu điện thế và điện tích tự do

D. có nguồn điện

Câu 4 : Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn

B. sinh ra electron ở cực âm

C. sinh ra ion dương ở cực dương

D. làm biến mất electron ở cực dương

Câu 5 : Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển

C. Đơn vị của suất điện động là Jun

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở

Câu 7 : Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài

B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J

C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai

D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai

Câu 8 : Hạt nào sau đây không thể tải điện

A. Prôtôn

B. Êlectron

C. Iôn

D. Phôtôn

Câu 9 : Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau

A. Tác dụng cơ

B. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng hoá học

D. Tác dụng từ

Câu 10 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là

A. Kích thước

B. Hình dáng

C. Nguyên tắc hoạt động

D. Số lượng các cực

Câu 11 : Cấu tạo pin điện hóa là

A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân

B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân

C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi

D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi

Câu 12 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?

A. Một cực nhôm và một cực đồng  cùng nhúng vào nước muối

B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất

C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi

D. Hai cực nhựa  khác nhau nhúng vào dầu hỏa

Câu 13 : Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau về acquy chì là:

A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit

B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng

C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương

D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần

Câu 22 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. hiệu điện thế hai đầu mạch

B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch

C. cường độ dòng điện trong mạch

D. thời gian dòng điện chạy qua mạch

Câu 25 : Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:

A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch

B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch

C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch

D. Công suất có đơn vị là oát (W)

Câu 28 : Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải

A. tăng hiệu điện thế 2 lần

B. tăng hiệu điện thế 4 lần

C. giảm hiệu điện thế 2 lần

D. giảm hiệu điện thế 4 lần

Câu 29 : Công của nguồn điện là công của

A. lực lạ trong nguồn

B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài

C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra

D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác

Câu 37 : Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn

C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài

Câu 38 : Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = Ir

B. UN = IRN+ r

C. UN =E  I.r

D. UN =E + I.r

Câu 40 : Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng rất lớn

B. tăng giảm liên tục

C. giảm về 0

D. không đổi so với trước

Câu 41 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì

A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy

B. tiêu hao quá nhiều năng lượng

C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng

D. hỏng nút khởi động

Câu 42 : Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng

A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch

B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài

C. công của dòng điện ở mạch ngoài

D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch

Câu 55 : cg điện trở của 1 nguồn thì số a phải là một số

A. là một số nguyên

B. là một số chẵn

C. là một số lẻ

D. là một số chính phương

Câu 56 : Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì 

A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại

B. ghép 3 pin song song

C. ghép 3 pin nối tiếp

D. không ghép được

Câu 69 : Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?

A. Pin điện hóa

B. đồng hồ đa năng hiện số

C. dây dẫn nối mạch

D. thước đo chiều dài

Câu 70 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?

A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn

B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn

C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ

D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin

Câu 71 : Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì

A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch

B. Điện trở của miliampe kế  rất nhỏ nên gây sai số lớn

C. Giá trị cần đo vượt quá  thang đo của miliampe kế

D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247