Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Võ Trường Toản

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Võ Trường Toản

Câu 3 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời gian nào sau đây?

A. Từ tháng VI - X

B. Từ tháng VI - VIII

C. Từ tháng VII - X

D. Từ tháng VIII - X.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động của nước ta?

A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh

C. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn

D. Chất lượng lao động đang được nâng lên

Câu 9 : Miền đông Trung Quốc là nơi có?

A. các đồng bằng màu mỡ.

B. các sơn nguyên đồ sộ

C. các dãy núi cao nhất nước.

D. các bồn địa rộng lớn.

Câu 14 : Có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông-lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. giải quyết vấn đề thủy lợi

B. đẩy mạnh chế biến sản phẩm

C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng

D. việc trồng và bảo vệ rừng

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam.

Câu 17 : Hiện tượng già hóa dân số ở các nước phát triển không phải là do?

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng lên

B. tỉ lệ dưới 15 tuổi giảm dần

C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp

D. tỉ lệ tử vong dưới 15 tuổi cao

Câu 18 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2013 - 2016.

A. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.

B. Số lượng bò của Tây Nguyên nhiều hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.  

C. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng chậm hơn Tây Nguyên.

D. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều giảm.

Câu 19 : Khó khăn lớn nhất của Đồng Bằng Sông Cửu Long trong sử dụng, cải tạo tự nhiên là?

A. đồng bằng bị sông ngòi chia cắt

B. tài nguyên khoáng sản hạn chế

C. mùa khô kéo dài thiếu nước ngọt

D. ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? 

A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp

B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước

C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.

Câu 21 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản ở nước ta là

A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ

B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt

D. phương tiện đánh bắt hiện đại.

Câu 22 : Cho biểu đồ: 

A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.

B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

D. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.

Câu 23 : Nhờ chính sách đổi mới mà ngành du lịch nước ta từ đầu thập niên 90 (thế kỷ XX) đến nay đã

A.  hình thành nhiều tuyến và điểm du lịch

B. xây dựng được cơ sở hạ tầng du lịch tốt

C. làm tốt việc quy hoạch các vùng du lịch

D. tăng nhanh về số lượng khách và doanh thu

Câu 24 : Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do?

A. hướng các dãy núi và hướng gió

B. hướng gió và độ cao địa hình

C. hướng núi và độ cao địa hình

D. độ cao địa hình và lượng mưa.

Câu 25 : Sản lượng lúa của nước ta thời gian qua tăng mạnh chủ yếu là do?

A. giống chất lượng cao

B. mở rộng diện tích

C. thủy lợi đảm bảo

D. đẩy mạnh tăng vụ.

Câu 26 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014

A. Dầu thô tăng, điện giảm

B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.

C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng

D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

Câu 27 : Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc có tính chất?

A. lạnh ẩm

B. lạnh khô

C. khô hanh

D. rất lạnh

Câu 28 : Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là?

A. tạo ra các giống cây chịu hạn

B. thực hiện tốt công tác dự báo

C. Xây dựng các công trình thủy lợi

D. tăng cường trồng và bảo vệ rừng

Câu 29 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do tác động của việc

A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa

B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường

C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế

D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại

Câu 30 : Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, là do?

A. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.

C. các sông của miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa

D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

Câu 31 : Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là?

A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật

B. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân

D. thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển

Câu 32 : Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á là?

A. diện tích rừng đang bị thu hẹp

B. đất đai bị thoái hóa, bạc màu.

C. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt

D. chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 33 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu 34 : Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối mạnh là do tác động của

A. bối cảnh toàn cầu hóa

B. quá trình đô thị hóa

C. quá trình công nghiệp hóa

D. xu hướng khu vực hóa

Câu 35 : Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là?

A. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.

B. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.

C. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.

D. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.

Câu 36 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?

A. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng

C. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo

D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.

Câu 37 : Ý nghĩa lớn nhất của việc xây dựng hầm đường bộ Hải Vân và Hoành Sơn ở vùng Bắc Trung Bộ là?

A. trao đổi  hàng hóa thuận lợi với các vùng 

B. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam

C. giao thông của vùng được thông suốt

D. thúc đẩy kinh tế phát triển mạnh mẽ

Câu 38 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vai trò, vị thế của sản xuất cà phê ở Tây Nguyên?

A. Khai hoang mở rộng diện tích trồng cà phê

B. Nhà nước cần có chính sách ưu đãi cho dân

C. Mở rộng thị trường để xuất khẩu sản phẩm

D. Phát triển công nghệ chế biến sản phẩm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247