Số TT
|
Dân tộc
|
Tên tự gọi
|
Tên gọi khác
|
Nhóm địa phương
|
Dân số
|
|
Tổng Đ.T
(01/04/1999) |
Ước tính
(01/07/2003) |
|||||
1
|
Ba-na
|
Ba-na
|
BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông
|
Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
|
174.456
|
190.259
|
2
|
Bố Y
|
Bố Y
|
Chủng Chá, Trọng Gia...
|
Bố Y và Tu Dí
|
1.864
|
2059
|
3
|
Brâu
|
|
Brao
|
|
313
|
350
|
4
|
Bru-Vân Kiều
|
Bru
|
Bru, Vân Kiều
|
Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
|
55.559
|
62.954
|
5
|
Chăm (chàm)
|
|
Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...
|
Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
|
132.873
|
148.021
|
6
|
Chơ-ro
|
|
Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng
|
|
22.567
|
26.455
|
7
|
Chu-ru
|
|
Chơ Ru, Kru, Thượng
|
|
14.978
|
16.972
|
8
|
Chứt
|
Chứt
|
Rục, Arem, Sách.
|
Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
|
3.829
|
3.787
|
9
|
Co
|
Cor, Col
|
Cua, Trầu
|
|
27.766
|
29.771
|
10
|
Cống
|
Xám Khống, Phuy A
|
|
|
1.676
|
1.859
|
11
|
Cơ-ho
|
Cơ-ho
|
|
Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
|
128.723
|
145.857
|
12
|
Cơ Lao
|
Cờ Lao
|
Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.
|
Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
|
1.865
|
2.034
|
13
|
Cơ-tu
|
Cơ-tu
|
Ca Tu, Ka Tu
|
|
50.458
|
56.690
|
14
|
Dao
|
Kìm Miền, Kìm Mùn
|
Mán
|
Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
|
620.538
|
685.432
|
15
|
Ê-đê
|
Anăk Ê Đê
|
Anăk Ê-đê, Ra Đê, Ê đê-Êgar, Đê
|
Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
|
270.348
|
306.333
|
16
|
Giáy
|
Giáy
|
Nhắng, Giảng
|
|
49.098
|
54.002
|
17
|
Gia-rai
|
Gia-rai
|
Giơ Ray, Chơ Ray
|
Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
|
317.557
|
350.766
|
18
|
Gié-Triêng
|
Gié, Triêng, Ve, Bnoong
|
Cà Tang, Giang Rẫy
|
Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
|
30.243
|
31.343
|
19
|
Hà nhì
|
Hà Nhì Già
|
U Ní, Xá U Ní
|
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
|
17.535
|
19.954
|
20
|
Hoa (Hán)
|
|
Khách, Hán, Tàu
|
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
|
862.371
|
913.248
|
21
|
Hrê
|
Hrê
|
Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích.
|
|
113.111
|
120.251
|
22
|
Hmông (Mèo)
|
Hmông, Na miẻo
|
Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng
|
Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
|
787.604
|
896.239
|
23
|
Kinh (Việt)
|
|
Kinh
|
|
65.795.718
|
69.356.969
|
24
|
Kháng
|
Mơ Kháng
|
Háng, Brển, Xá
|
Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi
|
10.272
|
15.213
|
25
|
Khơ-me
|
Khơ-me
|
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm
|
|
1.055.174
|
1.112.286
|
26
|
Khơ-mú
|
Kmụ, Kưm Mụ
|
Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh
|
|
56.542
|
62.721
|
27
|
La Chí
|
Cù Tê
|
Thổ Đen, Mán, Xá
|
|
10.765
|
12.095
|
28
|
La Ha
|
La Ha, Klá Plạo
|
Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa
|
La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
|
5.686
|
6.388
|
29
|
La Hủ
|
La Hủ
|
Xá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú
|
La hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng)
|
6.874
|
7.561
|
30
|
Lào
|
Thay, Thay Duồn, Thay Nhuồn
|
Phu Thay, Phu Lào
|
Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ)
|
11.611
|
12.379
|
31
|
Lô lô
|
Lô Lô
|
Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn
|
Lô Lô hoa, Lô Lô đen
|
3.307
|
3.327
|
32
|
Lự
|
Lừ, Thay, Thay Lừ.
|
Phù Lừ, Nhuồn, Duồn
|
Lự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc)
|
4.964
|
5.553
|
33
|
Mạ
|
Mạ
|
Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ
|
Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung
|
33.338
|
36.824
|
34
|
Mảng
|
Mảng
|
Mảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xá Bá O
|
Mảng Gứng, Mảng Lệ
|
2.663
|
2.634
|
35
|
Mường
|
Mol (Mon, Moan, Mual)
|
|
Ao Tá (Âu Tá), Bi
|
1.137.515
|
1.230.054
|
36
|
Mnông
|
Mnông
|
|
Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh...
|
92.451
|
104.312
|
37
|
Ngái
|
Sán Ngải
|
Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến
|
|
4.841
|
7.386
|
38
|
Nùng
|
Nồng
|
|
Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín
|
856.412
|
914.350
|
39
|
Ơ Đu
|
Ơ Đu, I Đu
|
Tày Hạt
|
|
301
|
370
|
40
|
Pà Thẻn
|
Pà Hưng
|
Mèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc...
|
|
5.569
|
6.529
|
41
|
Phù Lá
|
Lao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá
|
Xá Phó, Cần Thin
|
Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán.
|
9.046
|
8.947
|
42
|
Pu Péo
|
Kabeo
|
La Quả, Penti Lô Lô
|
|
705
|
900
|
43
|
Ra-glai
|
|
|
Rai, Hoang, La Oang
|
96.931
|
108.442
|
44
|
Rơ-măm
|
|
|
|
352
|
418
|
45
|
Sán Chay (Cao lan-Sán chỉ)
|
Sán Chay
|
Hờn Bán, Chùng, Trại...
|
Cao Lan, Sán Chỉ
|
147.315
|
162.031
|
46
|
Sán Dìu
|
San Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân)
|
Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ
|
|
126.237
|
140.629
|
47
|
Si La
|
Cù Dề Sừ
|
Kha Pẻ
|
|
840
|
1.006
|
48
|
Tày
|
|
Thổ
|
Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí.
|
1.477.514
|
1.597.712
|
49
|
Tà-ôi
|
|
Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi ...
|
Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
|
34.960
|
38.946
|
50
|
Thái
|
Tay, Thay
|
Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ
|
Ngành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao)
|
1.328.725
|
1.449.084
|
51
|
Thổ
|
Thổ
|
Người Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng
|
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng
|
68.394
|
76.191
|
52
|
Xinh-mun
|
Xinh-mun
|
Puộc, Xá, Pnạ
|
Xinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt.
|
18.018
|
21.946
|
53
|
Xơ-đăng
|
Xơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu
|
Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila.
|
Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu.
|
127.148
|
140.445
|
54
|
Xtiêng
|
|
Xa Điêng, Xa Chiêng
|
Bù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk.
|
66.788
|
74.402
|
Kinh,
Tày |
|
|
03 |
Thái |
|
04 |
Hoa |
|
05 |
Khơ-me |
|
06 |
Mường |
|
07 |
Nùng |
|
08 |
HMông |
|
09 |
Dao |
|
10 |
Gia-rai |
|
11 |
Ngái |
|
12 |
Ê-đê |
|
13 |
Ba na |
|
Xơ-Đăng |
|
|
15 |
Sán Chay |
|
16 |
Cơ-ho |
|
17 |
Chăm |
|
18 |
Sán Dìu |
|
19 |
Hrê |
|
20 |
Mnông |
|
21 |
Ra-glai |
|
22 |
Xtiêng |
|
23 |
Bru-Vân Kiều |
|
24 |
Thổ |
|
|
||
26 |
Cơ-tu |
|
27 |
Gié Triêng |
|
28 |
Mạ |
|
29 |
Khơ-mú |
|
30 |
Co |
|
31 |
Tà-ôi |
|
32 |
Chơ-ro |
|
33 |
Kháng |
|
34 |
Xinh-mun |
|
35 |
Hà Nhì |
|
36 |
Chu ru |
|
37 |
Lào |
|
38 |
La Chí |
|
39 |
La Ha |
|
40 |
Phù Lá |
|
41 |
La Hủ |
|
42 |
Lự |
|
43 |
Lô Lô |
|
Chứt |
|
|
45 |
Mảng |
|
46 |
Pà Thẻn |
|
47 |
Co Lao |
|
48 |
Cống |
|
49 |
Bố Y |
|
50 |
Si La |
|
51 |
Pu Péo |
|
52 |
Brâu |
|
53 |
Ơ Đu |
|
54 |
Rơ măm |
Tượng thần mặt Lăng mộ Mausolus ở ở Halicarnassustrời ở Rhodes,Đại kim tự tháp Giza, Ai Cập,Vườn treo Babylon,Tượng thần Zeus ở Olympia,Đền thờ nữ thần Artemis ở Ephesus
Giáo dục công dân (GDCD) là một hệ thống kiến thức liên quan đến nhiều lĩnh vực như triết học, đạo đức học, kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, pháp luật, đường lối, quan điểm của Đảng, một số chính sách quan trọng của Nhà nước Việt Nam.
Nguồn : kiến thứcLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247