I.
1. fond of
2. uniforms
3. for me
4. lines of poems
5. subject
7. fashionable
8. traditional
9. is done
10. haven't recieved
11. travelling
12. as
13. Kimono
14. poet
15. styles
16. of
17. worked
18. to be
19. convenient
20. was written
21. didn't
22. fashionable
23. wearing
24. inspiration
25. modernized
26. has lived
27. was repaired
28. be finished
29. musician
30. feel
31. be found
32. at
33. from
34. Kimono
35. poet
36. writing
37. since
38. wear out
39. Have you ever been to America?
40. correspond
II.
1. fashionable
2. Traditionally
3. inspiration
4. minority
5. economical
6. designers
7. modernize
8. convenience
9. Surprisingly
10. proud
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247