49. C-> maintaining ( vai trò tương đương preventing)
50.
51. C-> driving(be used to Ving: thói quen)
52. D-> is
53. A-> Despite/ In spite of
54. A-> didn't ( ĐK loại 2)
55. D-> in
56. A-> hard ( hard là trạng từ không cần thêm ly)
57. D-> for( good for: tốt cho)
58. C-> seeing: trông mong điều gì
59. A-> had had ( điều kiện kết hợp quá khứ và hiện tại)
60. B -> Vietnam
61. A-> arrived( QK hoàn thành)
62. A-> Whatever difficulties: bất cứ khó khăn nào
63. D-> staying: rút gọn
64. B-> a
65. C-> because
66. B-> would donate (ĐK loại 2)
67. A -> I find it
68. B->lies
69. B-? fewer
70. A-> Not và rarely mang nghĩa phủ định => thừa một từ
71. D yet
72. B bỏ an
73. B-> tried to leave: cố gắng rời khỏi / leaving: thử rời khỏi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247