Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. He said to me, "Do you like music?" -...

1. He said to me, "Do you like music?" - He asked 2. He said to me, "Do you like classical music?" - He asked 3. Peter said to me, "Can I play video games?

Câu hỏi :

Helpppppppppppp nhanh nha m.n 2h mik nộp gòi:((

image

Lời giải 1 :

CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM VÀ CTLHN CHO MÌNH NHÉ ><

Note : Câu tường thuật các bạn nhớ lùi thì, ngôi và trạng ngữ chỉ thời gian - nơi chốn.

Thì: 

HTD => QKD    ;    HTTD => QKTD       ;   HTHT => QKHT 

QKD => QKHT  ;    QKTD => QKHTTD  ;   will => would

can => could    ;     may => might        ;   must => had to

Trạng từ : 

this => that      ;     these => those       ;   here => there

ago => before  ;    now => then           ;   last ... => the previous ... / the ... before

today => that day ;    tonight => that night    ; next ... => the next ... / the following ... / the .... after

tomorrow => the next day/the following day/ the day after

yesterday => the previous day/the day before

Câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No: 

S + asked SO/wondered/wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì)

__________________________________________________________________

1 He asked me if I liked music.

2 He asked me if I liked classical music.

3 Peter asked me if I could play video games.

4 I asked her if she would come there the next week.

5 Peter asked Hoa if she had Mary's address.

6 He asked me if my school was near there.

7 She asked me if I had some new friends.

8 She asked me if there was a bus coming there.

9 She asked me if I had a dictionary.

10 The teacher asked me if I liked English.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 he asked me if I liked music

2 he asked me if i liked classical music

3 Peter asked me if he could play video games ( sao could là V nguyên thể)

4 I asked her if she would come here next week ( sau would là V nguyên thể)

5 Peter asked Hoa if she had Mary's address

6 he asked me if my school near there

7 she asked me if i had many news friends

8 she asked me if there was a bus coming there ( câu này tường thuật thì qktd (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?)

9 she asked me if i had a dictionary

10 The teacher asked me if i liked english

I. KHÁI NIỆM

Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.

-Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.

Ví dụ: She said ,” The exam is difficult”. "The exam is difficult" là lời nói trực tiếp hay câu trực tiếp

-Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.

Ví dụ: Hoa said,”I want to go home” -> Hoa said she wanted to go home là câu gián tiếp 

II. CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP

Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp khá đơn giản, chúng ta chỉ cần ghép nội dung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho phù hợp. Tuy nhiên, cần lưu ý một số vấn đề sau:

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Ví dụ: 
   -  He says: “I’m going to Ha Noi next week.”
   ⇒ He says he is going to Ha Noi next week.

III. CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

  • says/say to + O -> tells/tell + O
  • said to + O ->told+O

Eg: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a.Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry.

b.Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

* says/say to + O  -> asks/ask + O

* said to + O  -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.

3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

*Khẳng địnhS + told + O + to-infinitive.

Ex: ”Please wait for me here, Mary.

”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

*Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher toldus not to talk in class.

III.

  1. Một số dạng câu tường thuật đặc biệt

-> SHALL/ WOULD dùng để diễn tả đề nghị, lời mời:Tom asked: 'Shall I bring you some tea?' -> Tom offered to bring me some tea.Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?' -> Tom suggested meeting at the theatre.

 

-> WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng để diễn tả sự yêu cầu:

Tom asked: 'Will you help me, please?'

 -> Tom asked me to help him.Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?' -> Jane asked Tom to open the door for her.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247