II.
1. will watch => will be watching ( at 10pm tomorrow: thì tương lai tiếp diễn )
2. wants => wanted
3. exploration => to explore (Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”)
4. yesterday => the previous day
5. worked => has worked ( for a long time: là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành )
III.
1. C
2. B (cheer sb up: làm cho ai đó vui)
3. C
4. B
5. delighted = satisfied
6. A.
7. C
8. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy
9. D
10. A
11. C
IV.
1. used
2. live
3. to study
4. had already gone
I.
1.A
2B
3.C
4.D
5.A
II.
1
2.wants-->wanted
3.exploration-->explorer
4.D-->the next day
5.C-->so
III.
1.C
2.B
3.A
4.D
5.D
6.B
7.A
8.D
9.D
10.D
11.C
IV.
1.will be used
2.will live
3.to study
4.have gone
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247