Trang chủ Sinh Học Lớp 8 1.Hoạt động sống của tế bào gồm (1 Điểm) Trao...

1.Hoạt động sống của tế bào gồm (1 Điểm) Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia Trao đổi chất, giải phóng năng lượng, cả

Câu hỏi :

1.Hoạt động sống của tế bào gồm (1 Điểm) Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia Trao đổi chất, giải phóng năng lượng, cảm ứng Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng 2.Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây? (1 Điểm) Mô cơ vân Mô liên kết Mô biểu bì Mô thần kinh 3.Do đâu mà máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim có màu đỏ thẩm? (1 Điểm) Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2 Máu từ phổi về tim không có O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiếu CO2 4.Cách truyền máu nào sau đây sẽ gây hiện tượng kết dính hồng cầu (1 Điểm) Máu O → AB Máu O → B Máu AB → O Máu AB → AB 5.Bộ xương người tiến hóa theo hướng nào? (1 Điểm) Thích nghi với việc ăn thức ăn chín Thích nghi với đời sống xã hội Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động 6.Chức năng của bạch cầu là (1 Điểm) Vận chuyển khí CO2 và O2 Vận chuyển chất dinh dưỡng A. Bảo vệ cơ thể Thực bào 7.Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là (1 Điểm) Sắt Magie Kẽm Canxi 8.Sụn đầu xương có chức năng gì? (1 Điểm) A. Giúp xương to về bề ngang Giảm ma sát trong khớp xương Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ Phân tán lực tác động 9.Tật cong vẹo cột sống do chủ yếu nguyên nhân nào gây nên? (1 Điểm) Thức ăn thiếu vitamin Đi giày, guốc cao gót Thức ăn thiếu canxi Ngồi học không đúng tư thế 10.Miễn dịch nhân tạo có được là do (1 Điểm) Tiêm chủng phòng bệnh Uống kháng sinh Khi mắc bệnh Ngẫu nhiên 11.Nhóm máu O kháng nguyên trong hồng cầu (1 Điểm) Có A Có B Có cả A và B Không có A và B 12.Ở người bình thường tim co dãn nhịp nhàng, mõi phút co chừng (1 Điểm) 50 – 55 lần/phút 60 – 65 lần/phút 70-75 lần/phút 80 - 85 lần/phút 13.Cấu tạo tế bào gồm (1 Điểm) Màng sinh chất, ribôxôm Màng sinh chất, chất tế bào, nhân Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy gônghi Màng sinh chất, ti thể, nhân 14.Xương to ra về bề ngang là nhờ (1 Điểm) Sự phân chia của mô xương cứng Tấm sụn ở hai đầu xương Mô xương xốp Sự phân chia của tế bào màng xương 15.Xương có tính chất (1 Điểm) Mềm dẻo Cứng chắc Mềm dẻo và cứng chắc Cốt giao 16.Chức năng của hồng cầu là (1 Điểm) A. Vận chuyển nước và muối khoáng Vận chuyển khí CO2 và O2 Vận chuyển chất dinh dưỡng Vận chuyển khí và chất khoáng 17.Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ (1 Điểm) Do năng lượng cung cấp thiếu Do lượng CO2 sinh ra nhiều Lượng O2 máu đưa tới thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ Lượng nhiệt sinh ra nhiều 18.Máu mang ôxi và các chất dinh dưỡng được xuất phát từ ngăn nào của tim. (1 Điểm) Tâm nhĩ phải Tâm nhĩ trái Tâm thất phải Tâm thất trái 19.Trong mỗi chu kì tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây? (1 Điểm) . 0,1 giây và 0,7 giây 0,2 giây và 0,6 giây 0,3 giây và 0,5 giây 0,4 giây và 0,4 giây 20.Môi trường trong cơ thể bao gồm.Trình đọc Chân thực (1 Điểm) Máu và nước mô Máu, bạch huyết và nước mô Nước mô và bạch huyết Máu và bạch huyết

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

2. A. Mô cơ vân.

3. B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.

4. C. Máu AB --> O.

5. D. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.

6. Bảo vệ cơ thể. (Mình không rõ câu hỏi nên ghi câu trả lời thôi nhé)

7. D. Canxi.

8. B. Giảm ma sát trong khớp xương.

9. D. Ngồi học không đúng tư thế.

10. C. Khi mắc bệnh.

11. D. Không có A và B.

12. C. 70-75 lần/phút.

13. D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

14. D. Sự phân chia của tế bào màng xương.

15. C. mềm dẻo và cứng chắc.

16. B. Vận chuyển khí CO2 và O2.

17. C. Lượng O2 máu đưa tớithiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

18. D. Tâm thất trái.

19. A. 0,1 giây và 0,7 giây.

20. B. Máu, bạch huyết và nước mô.

Giải thích các bước giải:

 Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

-- xin hay nhất nhé ạ

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

2.  Mô cơ vân.

3. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.

4. Máu AB --> O.

5. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.

6. Bảo vệ cơ thể. 

7.  Canxi.

8.  Giảm ma sát trong khớp xương.

9.  Ngồi học không đúng tư thế.

10.  Khi mắc bệnh.

11.  Không có A và B.

12.  70-75 lần/phút.

13.  Màng sinh chất, ti thể, nhân.

14.  Sự phân chia của tế bào màng xương.

15.  mềm dẻo và cứng chắc.

16.  Vận chuyển khí CO2 và O2.

17.  Lượng O2 máu đưa tớithiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

18.  Tâm thất trái.

19.  0,1 giây và 0,7 giây.

20.  Máu, bạch huyết và nước mô.

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247